LOGO

Giỏ hàng

Xóa giỏ hàng
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
    • NHÓM TIM MẠCH
    • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
    • NHÓM TIÊU HÓA
    • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
    • NHÓM KHÁNG SINH
    • NHÓM HÔ HẤP
    • NHÓM CƠ – XƯƠNG – KHỚP
    • NHÓM THẦN KINH
    • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
    • NHÓM KHÁNG VIÊM – GIẢM ĐAU
    • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG – KHÁNG NẤM
    • NHÓM GIẢM ĐAU – HẠ NHIỆT
    • NHÓM VITAMIN – KHOÁNG – VI LƯỢNG
    • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
    • NHÓM THUỐC KHÁC
    • MỸ PHẨM
  • Kiến thức y học
  • Tin tức
  • Tuyển Dụng
  • Quan hệ cổ đông
  • Liên hệ

0914.835.495

 

 

 

 

 

(028)38.777.039
(0296)3.856.960

Đầu trang

AGICLARI 500

Trang chủ / NHÓM KHÁNG SINH / AGICLARI 500

image
image

AGICLARI 500

Rx Thuốc bán theo đơn

AGICLARI® 500

Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa:

Clarithromycin …………………………………………………………………………………………………………………. 500mg

Tá dược vđ …………………………………………………………………………………………………………………………1 viên.

(Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, Hydroxypropyl methylcellulose, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80, Magnesi stearat, Talc, Vàng Tartrazin lake).

Quy cách đóng gói:                                  

Hộp 2 vỉ x  5 viên nén dài bao phim.

Hộp 2 vỉ x  10 viên nén dài bao phim.

Danh mục: NHÓM KHÁNG SINH.

Chia sẻ:

  • Mô tả sản phẩm

Thông tin sản phẩm

image

Rx Thuốc bán theo đơn

AGICLARI® 500

Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa:

Clarithromycin …………………………………………………………………………………………………………………. 500mg

Tá dược vđ …………………………………………………………………………………………………………………………1 viên.

(Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, Hydroxypropyl methylcellulose, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80, Magnesi stearat, Talc, Vàng Tartrazin lake).

Quy cách đóng gói:                                  

Hộp 2 vỉ x  5 viên nén dài bao phim.

Hộp 2 vỉ x  10 viên nén dài bao phim.

Chỉ định:

Các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:

Viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi, da và mô mềm.

Clarithromycin chỉ nên dành để điều trị viêm phổi do Mycoplasma Pneumoniae và Legionella, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà.

Điều trị loét dạ dày – tá tràng do Helicobacter pylori (thường phối hợp với 1 thuốc ức chế bơm Proton hoặc 1 thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và đôi khi với 1 thuốc kháng khuẩn khác).

Liều dùng và cách dùng:

Clarithromycin bền vững trong môi trường acid và hấp thu tốt khi có hoặc không có thức ăn.Thời gian điều trị tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh, thường từ  7 – 14 ngày.

Người lớn:

Nhiễm trùng hô hấp, da: Uống 250 – 500 mg/ lần, 2 lần/ ngày.

Người suy thận nặng: 250 mg/ lần,1 – 2 lần/ ngày.

Nhiễm Mycobacterium avium nội bào: 500 mg/ lần, 2 lần/ ngày.

Trẻ em: Uống 7,5 mg/ kg thể trọng, 2 lần/ ngày; tối đa 500 mg, 2 lần/ ngày.

Nhiễm trùng nặng: Uống 15 mg/kg thể trọng, 2 lần/ ngày.

Trị loét dạ dày do Helicobacter pylori: Uống 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày, phối hợp với các thuốc khác.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với các Macrolid.

Tuyệt đối không dùng chung với Terfenadin.

Thận trọng:

Clarithromycin được bài tiết chủ yếu qua gan và thận. Nên thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thận.

Việc sử dụng Clarithromycin dài hạn và nhắc lại có thể gây nên sự tăng trưởng quá nhanh hoặc quá nhiều nấm hoặc vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc. Nếu xảy ra bội nhiễm nên ngưng dùng Clarithromycin và tiến hành trị liệu thích hợp.

Tương tác thuốc:

Tương tác quan trọng nhất của kháng sinh macrolid với các thuốc khác là do macrolid có khả năng ức chế chuyển hóa trong gan của các thuốc khác. Tác dụng ức chế Cytocrom P450 thấy rõ sau khi uống Clarithromycin:

Ức chế sự chuyển hoá của các thuốc trị động kinh (Carbamazepin, Phenytoin) làm tăng tác dụng phụ của chúng. Vì vậy, cần thận trọng khi phối hợp.

Ức chế chuyển hoá của Cisaprid dẫn đến khoảng cách Q-T kéo dài, xoắn đỉnh, rung thất.

Clarithromycin cũng làm tăng nồng độ trong huyết tương của theophylin, ergotamin dẫn đến nguy cơ ngộ độc.

Clarithromycin ảnh hưởng đến chuyển hóa của terfenadin dẫn đến tăng tích lũy terfenadin.

Thuốc cũng làm giảm sự hấp thu của Zidovudin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Trong thời kỳ mang thai chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết và theo dõi cẩn thận.

Phụ nữ cho con bú cần thận trọng.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Thuốc có thể gây ra tình trạng chóng mặt, mất ngủ, ảo giác và lú lẫn, do đó thận trọng đối với người lái tàu xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn:

Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ứ mật, viêm đại tràng giả mạc.

Phản ứng dị ứng: Ngứa, mày đay, ban da; hội chứng Stevens – Johnson.

Rối loạn chức năng gan: Bilirubin huyết thanh tăng và thường kèm theo vàng da, sốt phát ban và tăng bạch cầu ưa eosin.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Các đặc tính dược lực học:

Clarithromycin là một kháng sinh macrolid bán tổng hợp. Thường có tác dụng kìm khuẩn, mặc dù có tác dụng diệt khuẩn ở liều cao hoặc đối với những chủng rất nhạy cảm. Clarithromycin ức chế sự tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với tiểu đơn vị 50S ribosom. Vị trí tác dụng của Clarithromycin hình như cũng là vị trí tác dụng của Erythromycin, Clindamycin, Lincomycin và Cloramphenicol. Clarithromycin có tác dụng mạnh hơn Erythromycin một chút đối với Moraxella catarrhalis và Legionella spp. Tác dụng rất mạnh đối với Chlamydia spp, Ureaplasma urealyticum và hơn hẳn các Macrolid khác đối với Mycobacterium avium nội bào. Clarithromycin cũng có tác dụng với M.leprae.

Các đặc tính dược động học:

Hấp thu: Sau khi uống Clarithromycin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và gần như không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Thuốc chịu sự chuyển hóa đầu tiên ở mức độ cao làm cho khả dụng sinh học của thuốc mẹ giảm xuống khoảng 55%. Nồng độ đỉnh của Clarithromycin và chất chuyển hóa chính 14 – hydroxy clarithromycin khoảng 0,6 – 0,7 microgam/ml, sau khi uống một liều duy nhất 250 mg. Ở trạng thái cân bằng động ở cùng mức liều trên cho nồng độ đỉnh khoảng 1 microgam/ml. Dược động học của Clarithromycin không tuyến tính và phụ thuộc vào liều, các liều lớn có thể tạo nên các nồng độ đỉnh tăng không theo tỉ lệ thuận do chuyển hóa thuốc bị bão hòa.

Phân bố: Clarithromycin và chất huyển hóa chính được phân bố rộng rãi và nồng độ trong mô vượt nồng độ trong huyết thanh do một phần thuốc được thu nạp vào trong tế bào.

Chuyển hóa: Thuốc chuyển hóa nhiều ở gan.

Thải trừ qua phân và đường mật. Một phần đáng kể được thải qua nước tiểu, khoảng 20% và 30% theo thứ tự ứng với liều 250 mg và 500 mg được thải qua nước tiểu dưới dạng không bị chuyển hóa. 14 – hydroxy clarithromycin cũng như chất chuyển hóa khác cũng được thải qua nước tiểu. Nửa đời của Clarithromycin khoảng 3-4 giờ khi người bệnh uống liều 250mg, 2 lần/ngày và khoảng 5-7 giờ với liều 500mg, 2 lần/ngày. Nửa đời bị kéo dài ở người bị suy thận.

Quá liều và cách xử trí:

Sử dụng quá liều Clarithromycin có thể gây những triệu chứng về tiêu hóa. Nên điều trị bằng cách rửa dạ dày và điều trị nâng đỡ thể trạng.

Giống như những Macrolid khác, nồng độ Clarithromycin trong huyết thanh không bị ảnh hưởng bởi lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ

THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ

Bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 300C, tránh ẩm và ánh sáng.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.

Sản Phẩm Liên Quan

  • image
    Details
    ADDED

    AGIROXI 50

    AGIROXI® 50

    Thành phần: Mỗi gói chứa

    – Roxithromycin  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .50mg

    – Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 gói.

    (Microcrystallin cellulose, Bột hương dâu, Lactose).

    Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 1,5g.

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    AGI-LINCO (chai)

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    AGI-COTRIM F chai

    AGI-COTRIM  F ®

    Thành phần: Mỗi viên nén dài chứa.

    – Sulfamethoxazol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 800mg

    – Trimethoprim . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160mg

    – Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.

    (Lactose, Methyl paraben (NG), Propyl paraben (NS), Bột sắn, Magnesi stearat).

    Quy cách đóng gói:

    – Chai nhựa HD chứa 500 viên nén dài.

    – Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài.

     

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Augtipha 562,5mg

    Liên Hệ Để Biết GiáHot Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Agi-Ery 500

    Agi-Ery 500

    THÀNH PHẦN:                                          

    –          Erythromycin stearat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .693,8mg

    (tương đương Erythromycin base) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 500mg

    –          Tá dược vđ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 viên.

    (Lactose, tinh bột ngô, Sodium starch glycolat, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Hydroxypropul methylcellulose, Polyethylene glycol 6000, Polysorbat 80, Titan dioxyd, Talc, Phẩm màu đỏ Erythrosin lake).

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

    Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim.

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...

Danh mục sản phẩm

  • MỸ PHẨM
  • NHÓM CHỮA RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
  • NHÓM CƠ - XƯƠNG - KHỚP
  • NHÓM GIẢM ĐAU - HẠ NHIỆT
  • NHÓM GIẢM ĐAU CHỐNG CO THẮT
  • NHÓM GIÃN CƠ
  • NHÓM HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
  • NHÓM HÔ HẤP
  • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
  • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG - KHÁNG NẤM
  • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
  • NHÓM KHÁNG SINH
  • NHÓM KHÁNG VIÊM
  • NHÓM KHÁNG VIÊM - GIẢM ĐAU
  • NHOM NGOÀI DA-THUỐC PHỤ KHOA
  • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
  • NHÓM THẦN KINH
  • NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
  • NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
  • NHÓM TIÊU HÓA
  • NHÓM TIM MẠCH
  • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
  • NHÓM TRỊ TRĨ
  • NHÓM VITAMIN - KHOÁNG - VI LƯỢNG

Sản phẩm mới

  • AgiFovir-E AgiFovir-E Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiDexclo AgiDexclo Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiMosarid AgiMosarid Liên Hệ Để Biết Giá
  • Urdoc Urdoc Liên Hệ Để Biết Giá
  • CentraMulti CentraMulti Liên Hệ Để Biết Giá

Liên hệ chúng tôi

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM

Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang

  • Điện thoại: +84 2963 856 960
  • Fax:+84 2963 857 673
  • Email (Đặt hàng): pkd.agp@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM – CN TPHCM

    Địa chỉ: 51 đường 3A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh

  • Điện thoại: (028)38.777.039
  • Fax: +84 283762 5786
  • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcnhcm@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM- CN ĐÀ NẴNG

    • Địa chỉ: 207 Huỳnh Tấn Phát, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
    • Điện thoại:(0236) 3797698
    • Fax: 0236.3797695
    • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcndn@gmail.com
  • Thống kê truy cập

    Thông tin chứng khoán




    Video

    Tin tức mới

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 2018

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 10/10/2017 – 31/10/2017

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại Trên thực tế có không ít trường […]

    © Copyright 2015 by AGIMEXPHARM. All Rights Reserved.

    Thiết kế bởi CHILI.VN Dịch vụ thiết kế web chuyên biệt dành cho Doanh Nghiệp, Shop Bán hàng và nhà Quảng Cáo