Thông tin sản phẩm
AGILIZID ®
Thành phần: Mỗi viên nén chứa.
Gliclazide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80 mg
Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.
(Lactose, Croscarmellose sodium, Povidon (PVP – K30), Magnesi stearat).
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
Chỉ định:
Đái tháo đường không phụ thuộc insulin typ 2, mà chế độ ăn kiêng đơn thuần không kiểm soát được glucose – huyết.
Gliclazid nên dùng cho người cao tuổi bị đái tháo đường.
Liều dùng và cách dùng:
Liều Gliclazid phải phù hợp cho từng trường hợp cụ thể và phải dựa theo lượng đường huyết của người bệnh.
Thường dùng: 1 viên/ ngày, tối đa 4 viên/ ngày.
Liều khởi đầu: ½ – 1 viên/ ngày, rồi tăng dần nếu cần.
Trong đa số trường hợp: uống 2 viên/ngày, uống 1 lần vào lúc ăn sáng.
Uống trong bữa ăn sáng.
Trường hợp điều trị chưa đạt có thể tăng dần liều lên, tối đa là 4 viên/ ngày, chia 2 lần.
Trong quá trình điều trị, có thể thay đổi liều hoặc ngừng thuốc, tùy theo lượng đường huyết của người bệnh. Mỗi đợt chỉnh liều phải cách nhau ít nhất 14 ngày.
Chống chỉ định:
Đái tháo đường phụ thuộc Insulin typ 1.
Hôn mê hay tiền hôn mê do đái tháo đường.
Suy gan nặng, suy thận nặng.
Có tiền sử dị ứng với Sulfonamid và các Sulfonylurê khác.
Phối hợp với Miconazol viên.
Nhiễm khuẩn nặng hoặc chấn thương nặng, phẫu thuật lớn.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thận trọng:
Trong khi dùng Gliclazid vẫn phải theo chế độ ăn kiêng. Điều đó sẽ giúp Gliclazid phát huy đầy đủ tác dụng.
Khi dùng phối hợp với các thuốc khác có tác dụng tăng hoặc giảm đường huyết, cần phải điều chỉnh liều Gliclazid cho thích hợp. Trong trường hợp suy thận, suy gan, cần phải giảm liều.
Bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 30OC, tránh ẩm và ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.