LOGO

Giỏ hàng

Xóa giỏ hàng
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
    • NHÓM TIM MẠCH
    • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
    • NHÓM TIÊU HÓA
    • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
    • NHÓM KHÁNG SINH
    • NHÓM HÔ HẤP
    • NHÓM CƠ – XƯƠNG – KHỚP
    • NHÓM THẦN KINH
    • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
    • NHÓM KHÁNG VIÊM – GIẢM ĐAU
    • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG – KHÁNG NẤM
    • NHÓM GIẢM ĐAU – HẠ NHIỆT
    • NHÓM VITAMIN – KHOÁNG – VI LƯỢNG
    • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
    • NHÓM THUỐC KHÁC
    • MỸ PHẨM
  • Kiến thức y học
  • Tin tức
  • Tuyển Dụng
  • Quan hệ cổ đông
  • Liên hệ

0914.835.495

 

 

 

 

 

(028)38.777.039
(0296)3.856.960

Đầu trang

Agilosart 50

Trang chủ / NHÓM TIM MẠCH / Agilosart 50

image
Agilosart 50 - Copyimageimageimage

Agilosart 50

AGILOSART ® 50

 THÀNH PHẦN:

Mỗi viên Agilosart 50 chứa:

Losartan kali . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50mg

Tá dược vđ  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 viên.

(Tinh bột ngô, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon, Croscarmellose sodium, Microcrystallin cellulose, Magnesi stearat, Talc, Hydroxypropyl methylcellulose, Titan dioxid, Oxid sắt đỏ, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80).

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 4 vỉ x 10 viên nén bao phim.

Danh mục: NHÓM TIM MẠCH. Từ khóa: Agilosart, Agilosart 50, Losartan, Tăng huyết áp, Điều trị.

Chia sẻ:

  • Mô tả sản phẩm

Thông tin sản phẩm

AGILOSART ® 50

 THÀNH PHẦN:

Mỗi viên Agilosart 50 chứa:

Losartan kali . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50mg

Tá dược vđ  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 viên.

(Tinh bột ngô, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon, Croscarmellose sodium, Microcrystallin cellulose, Magnesi stearat, Talc, Hydroxypropyl methylcellulose, Titan dioxid, Oxid sắt đỏ, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80).

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 4 vỉ x 10 viên nén bao phim.

CHỈ ĐỊNH:

Điều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác (thí dụ thuốc lợi tiểu thiazid). Nên dùng Losartan cho người bệnh không dung nạp được các chất ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE). Losartan đang được thử nghiệm trong điều trị suy tim. Đây là lợi điểm lớn của các loại đối kháng thụ thể angiotensin, nên cũng có thể dùng điều trị suy tim giống như các chỉ định của thuốc ức chế ACE.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải điều chỉnh theo đáp ứng huyết áp. Liều khởi đầu của Losartan thường dùng cho người lớn là 50 mg mỗi ngày; có thể dùng liều khởi đầu thấp hơn (thí dụ 25 mg mỗi ngày) cho người bệnh có khả năng mất dịch trong lòng mạch, kể cả người đang dùng thuốc lợi tiểu, hoặc  suy gan.

Liều duy trì thông thường là 25 – 100 mg, uống một lần hoặc chia làm 2 lần mỗi ngày. Không cần phải thay đổi liều cho người bệnh cao tuổi hoặc người suy thận, kể cả người đang thẩm phân máu.

Nói chung, nếu không kiểm soát được huyết áp với liều đã dùng, thì cách   1 – 2 tháng một lần phải điều chỉnh liều lượng thuốc chống tăng huyết áp.

Nếu dùng Losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp, có thể thêm thuốc lợi tiểu liều thấp. Hydroclorothiazid chứng tỏ có tác dụng cộng lực. Có thể dùng Losartan cùng với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Không được phối hợp Losartan với các thuốc lợi tiểu giữ kali, do nguy cơ tăng kali huyết.

Có thể uống Losartan khi đói hay no.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

THẬN TRỌNG:

Cần phải giám sát đặc biệt và/hoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều trị bằng thuốc lợi tiểu và người bệnh có những yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp. Người bệnh hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên, người chỉ còn một thận cũng có nguy cơ cao mắc tác dụng không mong muốn (tăng creatinin và urê huyết) và cần được giám sát chặt chẽ trong điều trị.

Người bệnh suy gan phải dùng liều thấp hơn.

TƯƠNG TÁC THUỐC:

Losartan không ảnh hưởng đến dược động học của digoxin uống hoặc tiêm  tĩnh mạch.

Uống Losartan cùng với cimetidin làm tăng diện tích dưới đường cong (AUC) của Losartan khoảng 18%, nhưng không ảnh hưởng đến dược động học của chất chuyển hóa có hoạt tính của Losartan.

Uống Losartan cùng với phenobarbital làm giảm khoảng 20% AUC của Losartan và của chất chuyển hóa có hoạt tính.

Không có tương tác dược động học giữa Losartan và hydroclorothiazid.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Thời kỳ mang thai

Dùng các thuốc tác dụng trực tiếp lên hệ thống renin – angiotensin trong ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ có thể gây ít nước ối, hạ huyết áp, vô niệu, thiểu niệu, biến dạng sọ mặt và tử vong ở trẻ sơ sinh. Mặc dù, việc chỉ dùng thuốc ở ba tháng đầu của thai kỳ chưa thấy có liên quan đến nguy cơ cho thai nhi, nhưng dù sao khi phát hiện có thai, phải ngừng Losartan càng sớm càng tốt.

Thời kỳ cho con bú

Không biết Losartan có tiết vào sữa mẹ hay không, nhưng có những lượng đáng kể Losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc trong sữa của chuột cống. Do tiềm năng có hại cho trẻ nhỏ đang bú mẹ, phải quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tính đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.

TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Cũng như đối với các thuốc chống tăng huyết áp khác, nên thực hiện sự thận trọng khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

Phần lớn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và mất dần với       thời gian.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tim mạch: Hạ huyết áp.

Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng.

Nội tiết – chuyển hóa: Tăng kali huyết.

Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.

Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.

Thần kinh cơ – xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.

Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).

Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A – V độ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.

Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.

Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.

Nội tiết – chuyển hóa: Bệnh gút.

Tiêu hóa: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.

Sinh dục – tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm.

Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.

Thần kinh cơ xương: Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.

Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.

Tai: Ù tai.

Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.

Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.

Các tác dụng khác: Toát mồ hôi.

Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí:

Dữ liệu về quá liều ở người còn hạn chế. Biểu hiện về quá liều có thể hay gặp nhất có lẽ là hạ huyết áp và nhịp tim nhanh; cũng có thể gặp nhịp tim chậm do kích thích thần kinh đối giao cảm (dây thần kinh phế vị). Nếu hạ huyết áp triệu chứng xảy ra, phải điều trị hỗ trợ. Cả Losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính đều không thể loại bỏ được bằng thẩm phân máu.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ

THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ

 Bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 30OC, tránh ẩm và ánh sáng.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.

Sản Phẩm Liên Quan

  • Imepitan 25
    Details
    ADDED

    Imepitan 25

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    IHYBES 150

    IHYBES 150

    Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

            Irbesartan………………………………………………………………………………….150mg

            Tá dược vừa đủ.……………………….……………………………………….………..1 viên.

    (Lactose, Povidon, Pregelatinized starch, Natri starch glycolat, Microcrystallin cellulose, Colloidal silicon dioxid, Magnesi  stearat, Hydroxypropyl methyl cellulose, Titan  dioxid, Talc, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80, Phẩm màu oxid sắt đỏ).

    Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

    Liên Hệ Để Biết GiáHot Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    AGIMLISIN 5

    AGIMLISIN® 

    Thành phần:               

    – Mỗi viên nén Agimlisin 5 chứa:

    Lisinopril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 mg

    Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . .1 viên.

    (Lactose, Microcrystallin cellulose, Disodium starch glycolate, Phẩm màu đỏ Amaranth, Magnesi stearat).

    Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Aginolol 50 (Alu)

    AGINOLOL®50

    THÀNH PHẦN:

    • Atenolol. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50mg
    • Tá dược vđ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.

    (Lactose khan, Microcrystallin cellulose, Disodium starch glycolate, Magnesi stearat).

    QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:

    • Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
    • Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • Aginaril
    Details
    ADDED

    Aginaril

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...

Danh mục sản phẩm

  • MỸ PHẨM
  • NHÓM CHỮA RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
  • NHÓM CƠ - XƯƠNG - KHỚP
  • NHÓM GIẢM ĐAU - HẠ NHIỆT
  • NHÓM GIẢM ĐAU CHỐNG CO THẮT
  • NHÓM GIÃN CƠ
  • NHÓM HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
  • NHÓM HÔ HẤP
  • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
  • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG - KHÁNG NẤM
  • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
  • NHÓM KHÁNG SINH
  • NHÓM KHÁNG VIÊM
  • NHÓM KHÁNG VIÊM - GIẢM ĐAU
  • NHOM NGOÀI DA-THUỐC PHỤ KHOA
  • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
  • NHÓM THẦN KINH
  • NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
  • NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
  • NHÓM TIÊU HÓA
  • NHÓM TIM MẠCH
  • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
  • NHÓM TRỊ TRĨ
  • NHÓM VITAMIN - KHOÁNG - VI LƯỢNG

Sản phẩm mới

  • AgiFovir-E AgiFovir-E Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiDexclo AgiDexclo Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiMosarid AgiMosarid Liên Hệ Để Biết Giá
  • Urdoc Urdoc Liên Hệ Để Biết Giá
  • CentraMulti CentraMulti Liên Hệ Để Biết Giá

Liên hệ chúng tôi

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM

Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang

  • Điện thoại: +84 2963 856 960
  • Fax:+84 2963 857 673
  • Email (Đặt hàng): pkd.agp@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM – CN TPHCM

    Địa chỉ: 51 đường 3A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh

  • Điện thoại: (028)38.777.039
  • Fax: +84 283762 5786
  • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcnhcm@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM- CN ĐÀ NẴNG

    • Địa chỉ: 207 Huỳnh Tấn Phát, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
    • Điện thoại:(0236) 3797698
    • Fax: 0236.3797695
    • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcndn@gmail.com
  • Thống kê truy cập

    Thông tin chứng khoán




    Video

    Tin tức mới

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 2018

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 10/10/2017 – 31/10/2017

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại Trên thực tế có không ít trường […]

    © Copyright 2015 by AGIMEXPHARM. All Rights Reserved.

    Thiết kế bởi CHILI.VN Dịch vụ thiết kế web chuyên biệt dành cho Doanh Nghiệp, Shop Bán hàng và nhà Quảng Cáo