LOGO

Giỏ hàng

Xóa giỏ hàng
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
    • NHÓM TIM MẠCH
    • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
    • NHÓM TIÊU HÓA
    • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
    • NHÓM KHÁNG SINH
    • NHÓM HÔ HẤP
    • NHÓM CƠ – XƯƠNG – KHỚP
    • NHÓM THẦN KINH
    • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
    • NHÓM KHÁNG VIÊM – GIẢM ĐAU
    • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG – KHÁNG NẤM
    • NHÓM GIẢM ĐAU – HẠ NHIỆT
    • NHÓM VITAMIN – KHOÁNG – VI LƯỢNG
    • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
    • NHÓM THUỐC KHÁC
    • MỸ PHẨM
  • Kiến thức y học
  • Tin tức
  • Tuyển Dụng
  • Quan hệ cổ đông
  • Liên hệ

0914.835.495

 

 

 

 

 

(028)38.777.039
(0296)3.856.960

Đầu trang

BABUROL

Trang chủ / NHÓM HÔ HẤP / BABUROL

image
imageimage

BABUROL

BABUROL ®

Thành phần:

Bambuterol hydroclorid  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 mg

Tá dược vđ   . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.

(Lactose, Tinh bột bắp, Povidon, Sodium starch glycolate, Microcrystallin cellulose, Magnesi stearat).

Quy cách đóng gói:

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài.

Danh mục: NHÓM HÔ HẤP.

Chia sẻ:

  • Mô tả sản phẩm

Thông tin sản phẩm

image

 

BABUROL ®

Thành phần:

Bambuterol hydroclorid  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 mg

Tá dược vđ   . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.

(Lactose, Tinh bột bắp, Povidon, Sodium starch glycolate, Microcrystallin cellulose, Magnesi stearat).

Quy cách đóng gói:

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài.

Chỉ định:

Hen phế quản. Viêm phế quản mạn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.

Liều dùng và cách dùng:

Bambuterol được sử dụng để điều trị duy trì trong bệnh hen và các bệnh phổi khác có kèm co thắt.

Liều chỉ định 1 lần/ ngày, nên dùng ngay trước khi đi ngủ. Cần điều chỉnh liều phù hợp từng cá thể.

Người lớn: liều chỉ định khởi đầu 10 mg. Có thể tăng liều đến 20 mg sau 1-2 tuần, tùy theo hiệu quả lâm sàng. Ở những bệnh nhân trước đây đã dung nạp tốt các chất chủ vận bêta-2 dạng uống, liều khởi đầu là 20 mg.

Ở những bệnh nhân suy chức năng thận (GFR £ 50 ml/phút), liều khởi đầu là  5 mg, có thể tăng đến 10 mg sau 1-2 tuần, tùy theo hiệu quả lâm sàng.

Người lớn tuổi: dùng theo liều người lớn.

Trẻ em 2-5 tuổi: Liều chỉ định là 10 mg, nhưng do sự khác biệt về dược động học, nên dùng liều 5 mg cho trẻ em ở các nước phương Đông.

Trẻ em 6-12 tuổi: Liều khởi đầu là 10 mg. Có thể tăng đến 20 mg sau 1-2 tuần tùy theo hiệu quả lâm sàng.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với Terbutaline hay bất kỳ các thành phần nào khác của thuốc.

Thận trọng:

Do terbutaline được bài tiết chủ yếu qua thận, cần giảm phân nửa liều ở những bệnh nhân tổn thương chức năng thận (GFR £ 50 ml/ phút).

Ở những bệnh nhân xơ gan, và cả những bệnh nhân có tổn thương chức năng gan nặng do nguyên nhân khác, liều dùng hàng ngày phải được điều chỉnh thích hợp cho từng cá thể, cần đánh giá khả năng chuyển hóa bambuterol thành terbutaline ở người bệnh có bị suy giảm hay không. Do vậy, dựa trên quan điểm thực hành, sử dụng trực tiếp chất chuyển hóa hoạt tính, terbutaline (Bricanyl), thì thích hợp hơn ở những bệnh nhân này.

Cũng như đối với tất cả các chất chủ vận bêta-2, cần sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân nhiễm độc giáp và bệnh lý tim mạch nặng như bệnh tim do thiếu máu cục bộ, nhịp tim nhanh hoặc suy tim nặng.

Do tác dụng làm tăng đường huyết của các chất chủ vận bêta-2, cần kiểm soát đường huyết tốt hơn nữa ở những bệnh nhân tiểu đường khi bắt đầu điều trị.

Giảm kali huyết nặng có thể xảy ra khi điều trị với chất chủ vận bêta-2. Cần thận trọng đặc biệt trong cơn hen nặng cấp tính do nguy cơ hạ kali huyết tăng cao khi giảm oxy máu. Tác động giảm kali huyết có thể xảy ra khi điều trị phối hợp. Cần theo dõi nồng độ kali huyết thanh trong các trường hợp này.

Tương tác thuốc:

Bambuterol kéo dài tác động giãn cơ của suxamethonium (succinylcholine). Tác động này do cholinesterase trong huyết tương, là men bất hoạt suxamethonium, bị ức chế một phần bởi bambuterol. Sự ức chế tùy thuộc liều lượng và có thể hồi phục hoàn toàn sau khi ngưng điều trị với bambuterol. Sự tương tác này cũng cần được xem xét với các chất giãn cơ khác được chuyển hóa bởi cholinesterase.

Các thuốc ức chế thụ thể bêta (kể cả thuốc nhỏ mắt), đặc biệt là các chất ức chế không chọn lọc, có thể ức chế một phần hay hoàn toàn tác dụng của chất kích thích thụ thể bêta.

Giảm kali huyết có thể xảy ra khi điều trị với chất chủ vận bêta-2 và nặng thêm khi điều trị đồng thời với các dẫn xuất của xanthine, steroids và thuốc lợi tiểu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Mặc dù chưa thấy có tác động gây quái thai ở động vật sau khi sử dụng bambuterol, cần thận trọng trong 3 tháng đầu thai kỳ. Người ta chưa biết bambuterol hoặc các dạng chuyển hóa trung gian có đi qua sữa mẹ hay không.

Terbutaline đi qua sữa mẹ nhưng không thấy có ảnh hưởng đến nhũ nhi ở liều điều trị.

Hạ đường huyết thoáng qua được ghi nhận ở trẻ sinh non có mẹ được điều trị bằng chất chủ vận bêta-2..

Tác dụng không mong muốn của thuốc:

Tác dụng ngoại ý được ghi nhận, như run cơ, nhức đầu, vọp bẻ, đánh trống ngực là các biểu hiện đặc trưng của các amine cường giao cảm. Cường độ của các tác dụng ngoại ý tùy thuộc liều sử dụng. Các tác dụng ngoại ý này sẽ mất dần trong vòng 1-2 tuần điều trị.

Mày đay và ngoại ban có thể xảy ra.

Rối loạn giấc ngủ và hành vi như kích động, bồn chồn đã được ghi nhận.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí:

Chưa ghi nhận có trường hợp quá liều do Bambuterol. Tuy nhiên, sử dụng quá liều sẽ dẫn đến nồng độ terbutaline cao trong máu và do đó xuất hiện các triệu chứng và dấu hiệu tương tự như khi dùng quá liều terbutaline: Nhức đầu, lo lắng, run cơ, vọp bẻ, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.

Hạ huyết áp đôi khi xảy ra do quá liều terbutaline. Các dấu hiệu cận lâm sàng: tăng đường huyết, nhiễm acid lactic máu đôi khi xảy ra. Liều cao chất chủ vận bêta-2 có thể gây ra giảm kali huyết do sự tái phân bố kali.

Quá liều Bambuterol có thể gây ức chế đáng kể cholinesterase huyết tương, có thể kéo dài trong vài ngày.

Điều trị quá liều:

Thường không cần điều trị. Trường hợp quá liều nặng, cần tiến hành các phương pháp sau:

Rửa dạ dày, than hoạt tính. Đánh giá cân bằng kiềm toan, đường huyết và điện giải. Theo dõi tần số, nhịp tim và huyết áp. Chất giải độc thích hợp khi quá liều Bambuterol là chất ức chế thụ thể bêta chọn lọc tim nhưng các thuốc ức chế thụ thể bêta cần được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có tiền sử co thắt phế quản. Nếu sự giảm sức cản ngoại biên qua trung gian bêta-2 góp phần đáng kể gây giảm huyết áp, cần phải bồi hoàn thể tích huyết tương.

Sản Phẩm Liên Quan

  • image
    Details
    ADDED

    Acecyst (gói)

    ACECYST®

    Thành phần: Mỗi gói chứa:

    -Acetylcystein ……………………………………………. 200mg

    -Tá dược vđ…………………………………………………..1 gói.

    (Natri benzoat, Đường trắng, Aspartam, Lactose, Povidon,  Phẩm màu Sunset yellow lake, Hương Tutti frutti, Ethanol 96%, Nước tinh khiết).

    Quy cách đóng gói: Hộp 10, 30 gói x 1,6g.

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Agi-Bromhexine

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Agituss-Syrup

    Siro ho Agituss®

    Thành phần: Mỗi chai 30ml chứa:

    – Dextromethorphan.HBr. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .   . . . . . . . .36 mg

    – Chlorpheniramin maleat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … .. 9 mg

    – Guaiphenesin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . 300 mg

    – Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … . .  1 chai

      (Natri citrat, Amoni clorid, Acid sorbic, Đường trắng, Phẩm màu đỏ Ponceau dye, Hương dâu).

    Quy cách đóng gói:

    Hộp 1 chai x chai 30 ml

    Hộp 1 chai x chai 60 ml

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Agi-Bromhexine

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    Agituss

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...

Danh mục sản phẩm

  • MỸ PHẨM
  • NHÓM CHỮA RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
  • NHÓM CƠ - XƯƠNG - KHỚP
  • NHÓM GIẢM ĐAU - HẠ NHIỆT
  • NHÓM GIẢM ĐAU CHỐNG CO THẮT
  • NHÓM GIÃN CƠ
  • NHÓM HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
  • NHÓM HÔ HẤP
  • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
  • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG - KHÁNG NẤM
  • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
  • NHÓM KHÁNG SINH
  • NHÓM KHÁNG VIÊM
  • NHÓM KHÁNG VIÊM - GIẢM ĐAU
  • NHOM NGOÀI DA-THUỐC PHỤ KHOA
  • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
  • NHÓM THẦN KINH
  • NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
  • NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
  • NHÓM TIÊU HÓA
  • NHÓM TIM MẠCH
  • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
  • NHÓM TRỊ TRĨ
  • NHÓM VITAMIN - KHOÁNG - VI LƯỢNG

Sản phẩm mới

  • AgiFovir-E AgiFovir-E Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiDexclo AgiDexclo Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiMosarid AgiMosarid Liên Hệ Để Biết Giá
  • Urdoc Urdoc Liên Hệ Để Biết Giá
  • CentraMulti CentraMulti Liên Hệ Để Biết Giá

Liên hệ chúng tôi

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM

Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang

  • Điện thoại: +84 2963 856 960
  • Fax:+84 2963 857 673
  • Email (Đặt hàng): pkd.agp@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM – CN TPHCM

    Địa chỉ: 51 đường 3A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh

  • Điện thoại: (028)38.777.039
  • Fax: +84 283762 5786
  • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcnhcm@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM- CN ĐÀ NẴNG

    • Địa chỉ: 207 Huỳnh Tấn Phát, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
    • Điện thoại:(0236) 3797698
    • Fax: 0236.3797695
    • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcndn@gmail.com
  • Thống kê truy cập

    Thông tin chứng khoán




    Video

    Tin tức mới

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 2018

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 10/10/2017 – 31/10/2017

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại Trên thực tế có không ít trường […]

    © Copyright 2015 by AGIMEXPHARM. All Rights Reserved.

    Thiết kế bởi CHILI.VN Dịch vụ thiết kế web chuyên biệt dành cho Doanh Nghiệp, Shop Bán hàng và nhà Quảng Cáo