LOGO

Giỏ hàng

Xóa giỏ hàng
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
    • NHÓM TIM MẠCH
    • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
    • NHÓM TIÊU HÓA
    • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
    • NHÓM KHÁNG SINH
    • NHÓM HÔ HẤP
    • NHÓM CƠ – XƯƠNG – KHỚP
    • NHÓM THẦN KINH
    • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
    • NHÓM KHÁNG VIÊM – GIẢM ĐAU
    • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG – KHÁNG NẤM
    • NHÓM GIẢM ĐAU – HẠ NHIỆT
    • NHÓM VITAMIN – KHOÁNG – VI LƯỢNG
    • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
    • NHÓM THUỐC KHÁC
    • MỸ PHẨM
  • Kiến thức y học
  • Tin tức
  • Tuyển Dụng
  • Quan hệ cổ đông
  • Liên hệ

0914.835.495

 

 

 

 

 

(028)38.777.039
(0296)3.856.960

Đầu trang

VitPP

Trang chủ / NHÓM VITAMIN - KHOÁNG - VI LƯỢNG / VitPP

image
image

VitPP

VITPP®

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

– Nicotinamid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 500mg

– Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.

(Lactose, Tinh bột mì, Natri starch glycolat, Povidone (PVP K30), Microcrystalline cellulose, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titan dioxyd, Polyethylene glycol 6000, Polysorbat 80, Phẩm màu Erythrosin lake, Phẩm màu  Tartrazin lake).

Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên nén bao phim.

Danh mục: NHÓM VITAMIN - KHOÁNG - VI LƯỢNG.

Chia sẻ:

  • Mô tả sản phẩm

Thông tin sản phẩm

image

VITPP®

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

– Nicotinamid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 500mg

– Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 viên.

(Lactose, Tinh bột mì, Natri starch glycolat, Povidone (PVP K30), Microcrystalline cellulose, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titan dioxyd, Polyethylene glycol 6000, Polysorbat 80, Phẩm màu Erythrosin lake, Phẩm màu  Tartrazin lake).

Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên nén bao phim.

Chỉ định: Điều trị bệnh pellagra.

Liều dùng và cách dùng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.

Điều trị bệnh pellagra: Người lớn uống 300 – 500 mg/ngày, tối đa 1500 mg/ngày.

Chống chỉ định:

– Quá mẫn với Nicotinamid hoặc các thành phần khác của công thức.

– Bệnh gan nặng.

– Loét dạ dày tiến triển.

– Xuất huyết động mạch.

– Hạ huyết áp nặng.

– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

Thận trọng:

Thận trọng khi sử dụng chế phẩm này để điều trị bệnh pellagra ở những bệnh nhân : Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.

Tương tác thuốc:

– Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM – CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân (rhabdomyolysis).

– Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha – adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức.

– Khẩu phần ăn và/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid.

– Sử dụng nicotinamid đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc      cho gan.

– Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Không dùng thuốc này (có hàm lượng nicotinamid cao 500 mg /viên) cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú do chưa biết rõ nguy cơ xảy ra cho thai nhi hoặc trẻ bú mẹ.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.

Tác dụng không mong muốn:

Sử dụng chế phẩm này để điều trị bệnh pellagra có thể gây ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc.

+Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn.

Khác: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.

+Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy.

Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da.

Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm.

Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.

+Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường [bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) và LDH], thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.

+Hướng dẫn cách xử trí ADR:

– Lưu ý các người bệnh sử dụng chế phẩm này để điều trị pellagra có thể xảy ra đỏ bừng mặt và cổ          (ở những vùng dễ bị đỏ), và đều có liên quan tới tốc độ tăng nồng độ trong huyết thanh hơn là tổng nồng độ trong huyết thanh của thuốc. Để hạn chế tác dụng phụ đó, nên uống thuốc cùng với thức ăn, tăng liều từ từ, hoặc dùng dạng thuốc giải phóng hoạt chất kéo dài.

– Cần định kỳ theo dõi và theo dõi sớm trong đợt điều trị về glucose huyết, chức năng gan cho người bệnh điều trị lâu dài bằng nicotinamid hoặc acid nicotinic với liều vượt quá nhu cầu sinh lý.

– Ngừng dùng thuốc và hỏi ý kiến thầy thuốc ngay nếu có bất kỳ triệu chứng nào như: Triệu chứng giống như cúm (buồn nôn, nôn, nói chung cảm thấy không khoẻ), giảm lượng nước tiểu và nước tiểu có mầu sẫm, khó chịu ở cơ như: Sưng, mềm hoặc yếu cơ, nhịp tim không bình thường, hoặc nhìn mờ.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử  dụng thuốc.

Các đặc tính dược lực học:

– Trong cơ thể, nicotinamid thực hiện chức năng sau khi chuyển thành hoặc nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD và NADP có vai trò sống còn trong chuyển hóa, như một coenzym xúc tác phản ứng oxy hóa – khử cần thiết cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen, và chuyển hóa lipid. Trong các phản ứng đó các coenzym này có tác dụng như những phân tử vận chuyển hydro.

– Bệnh pellagra: Thiếu nicotinamid có thể gây ra bệnh pellagra, do khẩu phần ăn thiếu nicotinamid hay do điều trị bằng isoniazid, hoặc do giảm chuyển hóa tryptophan thành acid nicotinic trong bệnh Hartnup, hoặc do u ác tính. Vì các u này cần sử dụng một lượng lớn tryptophan để tổng hợp 5 – hydroxytryptophan và 5 – hydroxytryptamin.

– Thiếu nicotinamid có thể xảy ra cùng với sự thiếu các vitamin phức hợp B khác.

– Các cơ quan bị ảnh hưởng chủ yếu do thiếu hụt nicotinamid là đường tiêu hóa, da và hệ thần kinh trung ương. Dùng nicotinamid hoặc acid nicotinic sẽ làm mất các triệu chứng do thiếu hụt gây ra.

– Những triệu chứng đỏ và sưng lưỡi ở người bị bệnh pellagra sẽ hết trong vòng 24 – 72 giờ sau khi dùng nicotinamid. Triệu chứng tâm thần, nhiễm khuẩn miệng và các màng nhày khác sẽ hết nhanh chóng. Triệu chứng ở đường tiêu hóa sẽ hết trong vòng 24 giờ

Các đặc tính dược động học:

– Nicotinamid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khắp vào các mô cơ thể. Acid nicotinic có trong sữa người.

– Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotinamid chuyển hóa ở gan thành N – methylnicotinamid, các dẫn chất 2 – pyridon và 4 – pyridon, và còn tạo thành nicotinuric.

– Sau khi dùng nicotinamid với liều thông thường, chỉ có một lượng nhỏ nicotinamid bài tiết vào nước tiểu ở dạng không thay đổi; tuy nhiên khi dùng liều lớn thì lượng thuốc bài tiết dưới dạng không thay đổi sẽ tăng lên.

Quá liều và cách xử trí:

Khi quá liều xảy ra, không có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN CỦA BÁC SỸ

THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ

Bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 30OC, tránh ẩm và ánh sáng.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn.

Sản Phẩm Liên Quan

  • image
    Details
    ADDED

    Agifivit

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    OSTAGI 10

    Rx Thuốc bán theo đơn

    OSTAGI® 10

    Thành phần: Mỗi viên nén chứa:

    • Alendronat monosodium trihydrat…………………………………….….13,05 mg

    (Tương đương Acid Alendronic………………………………………………10 mg)

    • Tá dược vừa đủ……………………………………………..……………….…1 viên.

    (Lactose khan, Mycrocrystallin cellulose, Croscarmellose natri, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat).

    Quy cách đóng gói:

    • Hộp 1 vỉ x 4 viên nén.
    • Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    ZINC 10

    Rx Thuốc bán theo đơn

    ZINC 10

    Thành phần: Mỗi viên nén chứa:

    Zinc Gluconat ……………………………….…….…………………………………..70mg

    (Tương đương Zinc…………………………………………………………………….10mg)

    Tá dược vừa đủ………………..………………………………………….………….1 viên.

    (Dicalci phosphat dihydrat, Microcrystallin cellulose, Natri starch glycolat, Maltodextrin, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat).

    Qui cách đóng gói:

    Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    MAGISIX

    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...
  • image
    Details
    ADDED

    AGIDOXIN

    AGIDOXIN

    Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

    • Pyridoxin hydroclorid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  250mg
    • Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  1 viên.

    (Tinh bột ngô, Lactose, Povidon, Talc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methy cellulose, Titan sioxid, Polyethlene glycol 6000, Polysorbate 80).

    Quy cách đóng gói:

    • Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
    Liên Hệ Để Biết Giá Xem thêm...

Danh mục sản phẩm

  • MỸ PHẨM
  • NHÓM CHỮA RỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNG
  • NHÓM CƠ - XƯƠNG - KHỚP
  • NHÓM GIẢM ĐAU - HẠ NHIỆT
  • NHÓM GIẢM ĐAU CHỐNG CO THẮT
  • NHÓM GIÃN CƠ
  • NHÓM HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
  • NHÓM HÔ HẤP
  • NHÓM KHÁNG HISTAMIN
  • NHÓM KHÁNG KÝ SINH TRÙNG - KHÁNG NẤM
  • NHÓM KHÁNG SIÊU VI
  • NHÓM KHÁNG SINH
  • NHÓM KHÁNG VIÊM
  • NHÓM KHÁNG VIÊM - GIẢM ĐAU
  • NHOM NGOÀI DA-THUỐC PHỤ KHOA
  • NHÓM NGỪA THAI KHẨN CẤP
  • NHÓM THẦN KINH
  • NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
  • NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
  • NHÓM TIÊU HÓA
  • NHÓM TIM MẠCH
  • NHÓM TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
  • NHÓM TRỊ TRĨ
  • NHÓM VITAMIN - KHOÁNG - VI LƯỢNG

Sản phẩm mới

  • AgiFovir-E AgiFovir-E Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiDexclo AgiDexclo Liên Hệ Để Biết Giá
  • AgiMosarid AgiMosarid Liên Hệ Để Biết Giá
  • Urdoc Urdoc Liên Hệ Để Biết Giá
  • CentraMulti CentraMulti Liên Hệ Để Biết Giá

Liên hệ chúng tôi

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM

Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang

  • Điện thoại: +84 2963 856 960
  • Fax:+84 2963 857 673
  • Email (Đặt hàng): pkd.agp@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM – CN TPHCM

    Địa chỉ: 51 đường 3A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh

  • Điện thoại: (028)38.777.039
  • Fax: +84 283762 5786
  • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcnhcm@gmail.com

    CHI NHÁNH CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM- CN ĐÀ NẴNG

    • Địa chỉ: 207 Huỳnh Tấn Phát, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
    • Điện thoại:(0236) 3797698
    • Fax: 0236.3797695
    • E-mail (Đặt hàng): agimexpharmcndn@gmail.com
  • Thống kê truy cập

    Thông tin chứng khoán




    Video

    Tin tức mới

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 2018

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG 10/10/2017 – 31/10/2017

    THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Hồ sơ tuyển dụng bao gồm: CV xin việc, đơn xin việc. Phiếu đăng ký dự […]

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại

    Kiêng Vitamin C khi mắc sốt xuất huyết, sự hiểu nhầm tai hại Trên thực tế có không ít trường […]

    © Copyright 2015 by AGIMEXPHARM. All Rights Reserved.

    Thiết kế bởi CHILI.VN Dịch vụ thiết kế web chuyên biệt dành cho Doanh Nghiệp, Shop Bán hàng và nhà Quảng Cáo