Liều dùng - Cách dùng | Liều dùng: |
---|---|
Chống chỉ định | Quá mẫn với omeprazol và bất kỳ thành phần nào khác của thuốc. |
Cảnh báo và thận trọng | Nếu có bất kỳ triệu chứng báo động nào (ví dụ như giảm cân đáng kể không chủ ý, nôn mửa tái phát, khó nuốt, nôn ra máu hoặc tiêu ra máu) và khi nghi ngờ hoặc có hiện tượng loét dạ dày, phải loại trừ khả năng bị u ác tính (thuốc có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán). |
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú | Thời kỳ mang thai: |
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc | Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang lái xe hay vận hành máy móc vì thuốc có thể gây nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt. |
Tương tác, tương kỵ của thuốc | Tác động của omeprazol lên dược động học của các thuốc khác: |
Tác dụng không mong muốn | Tác dụng phụ thường gặp nhất (1-10% bệnh nhân) là nhức đầu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi và buồn nôn/nôn. |
Quá liều và cách xử trí | Liều uống 1 lần tới 160mg vẫn được dung nạp tốt. |
Các đặc tính dược lực học | Omeprazol là một benzimidazol đã gắn nhóm thế, có cấu trúc và tác dụng tương tự như pantoprazol, lansoprazol, esomeprazol. Omeprazol là thuốc ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế hệ enzym hydro/kali adenosin triphosphatase (H+/K+ ATPase) còn gọi là bơm proton ở tế bào thành của dạ dày. Tác dụng tối đa đạt được sau 4 ngày điều trị. Ở bệnh nhân loét tá tràng, có thể duy trì việc giảm 80% acid dịch vị trong 24 giờ. |
Các đặc tính dược động học | Hấp thu: |
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc | Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. |
AGIMEPZOL 20
Thành phần: Công thức cho 1 viên nang cứng:
AGIMEPZOL 20
Omeprazol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 mg
(dưới dạng Omeprazol pellet bao tan trong ruột 8,5%).
AGIMEPZOL 40
Omeprazol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 mg
(dưới dạng Omeprazol pellet bao tan trong ruột 8,5%).
Quy cách đóng gói:
AGIMEPZOL 20: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng, chai nhựa HD chứa 200 viên nang cứng.
AGIMEPZOL 40: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.
Chỉ định:
Viên nang Agimepzol được chỉ định trong những trường hợp sau:
Người lớn
Điều trị loét tá tràng.
Phòng ngừa tái phát loét tá tràng.
Điều trị loét dạ dày.
Phòng ngừa tái phát loét dạ dày.
Kết hợp với kháng sinh thích hợp, loại trừ Helicobacter pylori (H. pylori) trong bệnh loét dạ dày.
Điều trị loét dạ dày và tá tràng có liên quan với thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Phòng ngừa loét dạ dày và tá tràng có liên quan với thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ở bệnh nhân có nguy cơ.
Điều trị chứng viêm thực quản trào ngược.
Điều trị dài hạn cho bệnh nhân viêm thực quản trào ngược đã chữa lành để phòng ngừa tái phát.
Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày-thực quản.
Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Trẻ em:
Trẻ em trên 1 tuổi và ≥ 10kg:
Điều trị chứng viêm thực quản trào ngược.
Điều trị triệu chứng ợ nóng và trào ngược acid trong bệnh trào ngược dạ dày-thực quản.
Trẻ em và vị thành niên trên 4 tuổi:
Kết hợp với kháng sinh trong điều trị loét tá tràng do H. pylori.
Sản phẩm khác
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Hóa dược
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa