Liều dùng - Cách dùng | Liều dùng: |
---|---|
Chống chỉ định | Người bệnh quá mẫn với lisinopril, với thuốc ức chế men chuyển hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. |
Cảnh báo và thận trọng | Hạ huyết áp triệu chứng: |
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú | Thời kỳ mang thai: |
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc | Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng tới người lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên, nên thận trọng vì trong thời gian uống thuốc có thể biểu hiện đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi. |
Tương tác, tương kỵ của thuốc | Các thuốc điều trị tăng huyết áp: |
Tác dụng không mong muốn | Các tác dụng không mong muốn sau đây được ghi nhận và báo cáo trong thời gian điều trị với lisinopril và các thuốc ức chế ACE khác với tần suất sau đây: |
Quá liều và cách xử trí | Biểu hiện quá liều có thể là giảm huyết áp. |
Các đặc tính dược lực học | Lisinopril là thuốc ức chế cạnh tranh enzym chuyển angiotensin và là một dẫn chất lysin có cấu trúc tương tự enalapril với tác dụng kéo dài. Enzym chuyển angiotensin là enzym nội sinh có vai trò chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Angiotensin I tăng trong một số bệnh như suy tim và bệnh thận, do đáp ứng với tăng renin. Angiotensin II có tác dụng kích thích tăng trưởng cơ tim, gây tim to (phì đại cơ tim), và tác dụng co mạch, gây tăng huyết áp. Thuốc ức chế enzym chuyển làm giảm nồng độ angiotensin II và aldosteron do đó làm giảm ứ natri và nước, làm giãn mạch ngoại vi, giảm sức cản ngoại vi ở cả đại tuần hoàn và tuần hoàn phổi. Ngoài ra, thuốc còn ảnh hưởng tới hệ kallikrein – kinin, làm giảm sự phân hủy của bradykinin, dẫn đến tăng nồng độ bradykinin, đây chính là nguyên nhân gây một số tác dụng không mong muốn như phù mạch và ho kéo dài của các thuốc ức chế enzym chuyển. |
Các đặc tính dược động học | Hấp thu: |
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc | Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. |
AGIMLISIN®20
Thành phần: Công thức cho 1 viên nén:
Lisinopril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 mg
Quy cách đóng gói:
Vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ.
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci.
Điều trị suy tim: Dùng kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định: Điều trị ngắn hạn 6 tuần. Dùng phối hợp lisinopril với các thuốc làm tan huyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chẹn beta để cải thiện thời gian sống ở người bệnh nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định. Nên dùng lisinopril ngay trong vòng 24 giờ sau cơn nhồi máu cơ tim xảy ra.
Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp có đái tháo đường typ 2 và biến chứng thận sớm.
Sản phẩm khác
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch