Liều dùng - Cách dùng | Cách dùng: |
---|---|
Chống chỉ định | Quá mẫn với esomeprazol, các thuốc ức chế bơm proton hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không phối hợp với nelfinavir, atazanavir. |
Cảnh báo và thận trọng | Trước khi cho người bệnh dùng esomeprazol phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày vì thuốc có thể che lấp các triệu chứng, làm chậm chẩn đoán ung thư. |
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú | Thời kỳ mang thai: |
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc | Chưa ghi nhận thuốc có tác động nào ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên nên lưu ý thuốc có thể gây tác dụng phụ đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn thị giác. |
Tương tác, tương kỵ của thuốc | Ảnh hưởng của esomeprazol trên dược động học của các thuốc khác: |
Tác dụng không mong muốn (ADR) | Nhìn chung, esomeprazol dung nạp tốt cả khi sử dụng trong thời gian ngắn hoặc thời gian dài. |
Quá liều và cách xử trí | Quá liều: Chưa có báo cáo về quá liều esomeprazol ở người. |
Các đặc tính dược lực học | Esomeprazol là dạng đồng phân S của omeprazol, được dùng tương tự như omeprazol trong điều trị loét dạ dày – tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày – thực quản và hội chứng Zollinger – Ellison. |
Các đặc tính dược động học | Esomeprazol được hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng của esomeprazol tăng lên theo liều dùng và khi dùng nhắc lại, đạt khoảng 68% khi dùng liều 20 mg và 89% khi dùng liều 40 mg. Thức ăn làm chậm và làm giảm hấp thu esomeprazol, diện tích dưới đường cong (AUC) sau khi uống 1 liều duy nhất esomeprazol 40 mg vào bữa ăn so với lúc đói giảm từ 33% đến 53%. Do đó phải uống esomeprazol ít nhất 1 giờ trước bữa ăn. Khoảng 97% esomeprazol gắn vào protein huyết tương. Thể tích phân bố khi nồng độ thuốc ổn định ở người tình nguyện khỏe mạnh là 16 lít. |
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc | Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. |
ESORAGIM 20
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột chứa:
Esomeprazol magnesi trihydrat tương đương Esomeprazol . . . . . . . . . .. . . . . .20 mg
Quy cách đóng gói:
Ép vỉ nhôm-nhôm, vỉ 10 viên, hộp 03 vỉ.
Chỉ định:
Người lớn: Thuốc này chỉ định cho các trường hợp sau:
Loét dạ dày – tá tràng.
Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản nặng (viêm thực quản trợt xước, loét hoặc thắt hẹp được xác định bằng nội soi).
Phòng và điều trị loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid.
Phối hợp với liệu pháp hợp lý khác để diệt Helicobacter pylori.
Bệnh lý tăng tiết acid bao gồm hội chứng Zollinger – Ellison.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.
Phối hợp với kháng sinh trong điều trị loét dạ dày – tá tràng do Helicobacter pylori.
Sản phẩm khác
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Tiêu hóa & chuyển hóa
Hóa dược
Hóa dược
Tiêu hóa & chuyển hóa