Liều dùng - Cách dùng | Liều dùng: |
---|---|
Chống chỉ định | Rối loạn chức năng thận hoặc gan nặng, bệnh đường mật, xơ gan mật tiên phát. |
Cảnh báo và thận trọng | Bắt đầu điều trị: Làm các xét nghiệm để biết chắc nồng độ lipid thực sự không bình thường. |
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú | Thời kỳ mang thai: Gemfibrozil qua nhau thai. Không có công trình nghiên cứu đầy đủ và có kiểm chứng dùng gemfibrozil cho phụ nữ mang thai; không được dùng gemfibrozil trong thời kỳ mang thai. |
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc | Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và sử dụng máy móc. Tuy nhiên cần lưu ý tác dụng không mong muốn của thuốc như buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu, nhìn mờ có thể gây ảnh hưởng bất lợi đến việc lái xe hoặc sử dụng máy móc. |
Tương tác, tương kỵ của thuốc | Thuốc chống đông, dẫn xuất coumarin hoặc indandion: Dùng đồng thời với gemfibrozil có thể làm tăng đáng kể tác dụng chống đông của những thuốc này; cần phải hiệu chỉnh liều thuốc chống đông dựa trên xét nghiệm thời gian prothrombin thường xuyên. |
Tác dụng không mong muốn | ADR của gemfibrozil nói chung ít gặp và nhẹ, tuy nhiên, vì có những điểm giống nhau về hóa học, dược lý và lâm sàng với clofibrat, nên gemfibrozil có thể có cùng ADR như clofibrat. Những ADR thường gặp của gemfibrozil ở đường tiêu hóa đôi khi khá nặng đến mức phải ngừng thuốc. |
Quá liều và cách xử trí | Triệu chứng quá liều: Các triệu chứng được báo cáo khi sử dụng quá liều là đau bụng co thắt, xét nghiệm chức năng gan bất thường, tiêu chảy, tăng creatin phosphokinase (CPK), đau khớp và cơ, buồn nôn và nôn. Các bệnh nhân này đã hồi phục hoàn toàn. |
Các đặc tính dược lực học | Gemfibrozil là một chất tương tự acid fibric không có halogen, và là thuốc chống tăng lipid máu. |
Các đặc tính dược động học | Hấp thu: Gemfibrozil được hấp thu nhanh và nhiều (khả dụng sinh học: 98 ± 1%) đạt cao nhất khi uống trước bữa ăn 30 phút. Thuốc đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong vòng 1 đến 2 giờ. |
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc | Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. |
LOPIGIM®600
Thành phần: Công thức cho 1 viên:
Gemfibrozil . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 600 mg
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
Chỉ định:
Gemfibrozil là thuốc điều hòa lipid, được chỉ định cho các trường hợp sau:
Phòng ngừa tiên phát động mạch vành (CHD) và nhồi máu cơ tim (MI) ở bệnh nhân tăng cholesterol máu, rối loạn lipid máu hỗn hợp và tăng triglycerid máu, các nhóm IIa, IIb và IV theo phân loại của Fredrickson.
Điều trị các thể rối loạn lipid máu khác:
– Rối loạn lipid máu nhóm III và V theo phân loại của Fredrickson.
– Rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường.
– Rối loạn lipid máu ở bệnh nhân bị bệnh u vàng.
Điều trị cho các bệnh nhân người lớn có nồng độ triglycerid tăng cao trong huyết tương (tăng lipid máu nhóm IV và V), có nguy cơ viêm tụy và không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn xác định để kiểm soát chúng.
Sản phẩm khác
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch