Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

DOAGITHICON®

Thành phần: Công thức cho 1 chai 30 ml:

Mỗi chai 30 ml DOAGITHICON chứa 2,0 g Simethicon (dưới dạng simethicon nhũ tương 30%)

Quy cách đóng gói:

Hộp 1 chai x chai 30 ml, có kèm ống nhỏ giọt.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.

Bác sỹ có thể chỉ định dùng simethicon cho các trường hợp không liệt kê trên đây.

Cách dùng, liều dùng:

Cách dùng:

Lắc kỹ trước khi dùng, uống thuốc sau bữa ăn và lúc đi ngủ hay bất kỳ lúc nào có cảm giác đầy bụng.

Có thể pha thuốc với lượng nhỏ nước đun sôi để nguội, đồ uống không chứa ga, đồ uống khác của trẻ.

Liều dùng: Sử dụng ống nhỏ giọt để đo thể tích.

Trẻ em dưới 2 tuổi: Uống 0,3 ml (20 mg)/lần, ngày 4 lần, tối đa 6 lần/ngày.

Trẻ em từ 2 tuổi – 12 tuổi: Uống 0,6 ml (40 mg)/lần, ngày 4 lần, tối đa 6 lần/ngày.

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 0,6 ml – 1,2 ml (40 – 80 mg)/lần, ngày 4 lần, tối đa 500 mg/ngày.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với simethicon hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thủng hoặc tắc ruột (đã biết hoặc nghi ngờ).

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:

Không dùng thuốc này để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa có đủ thông tin về lợi ích và độ an toàn của simethicon cho lứa tuổi này.

Không dùng quá liều khuyến cáo.

Tránh đồ uống có carbonat (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thể làm tăng lượng khí trong dạ dày.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Phụ nữ có thai:

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

Phụ nữ có khả năng mang thai hoặc đang sử dụng các biện pháp tránh thai nên tham khảo ý kiến bác sỹ cẩn thận trước khi điều trị với thuốc này.

Không có thông tin về độc tính trên thai nhi.

Phụ nữ cho con bú:

Không biết simethicon có được bài tiết vào sữa mẹ hay không, cũng như không rõ khả năng gây ra các ADR ở trẻ bú mẹ. Cần cân nhắc nguy cơ/lợi ích khi sử dụng thuốc này cho bà mẹ đang cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Tương tác, tương kỵ của thuốc:

Tương tác:

Levothyroxin: Dùng đồng thời levothyroxin và simethicon có thể làm giảm hấp thu levothyroxin, dẫn đến giảm hiệu quả của levothyroxin, gây giảm năng tuyến giáp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc này phải uống cách nhau ít nhất 04 giờ. Theo dõi mức TSH và/hoặc các đánh giá khác về chức năng tuyến giáp khi bắt đầu dùng hoặc khi ngừng dùng simethicon trong khi điều trị bằng levothyroxin.

Tương kỵ của thuốc:

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Tác dụng không mong muốn:

Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí:

Quá liều:

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

Cách xử trí:

Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

Sản phẩm khác

Hóa dược

SPAS-AGI®40

Hóa dược

LOPERAMID

Hóa dược

RABEPAGI®20

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 40

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI S

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Hóa dược

ITOPAGI

Hóa dược

AGIDEXCLO

Hóa dược

SPAS-AGI® 120

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 20

Hóa dược

GEL-APHOS

Hóa dược

MAGALTAB

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 20

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 40

Hóa dược

SPAS-AGI 60

Hóa dược

AGIMYCOB

Hóa dược

PANTAGI®

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI®

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC

Hóa dược

AGITAFIL 20

Hóa dược

NIZTAHIS 300

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Nơi nhập dữ liệu

Tiêu hóa & chuyển hóa

CBISPASMO®

Hóa dược

AGIMOTI® (Viên nén)

Hóa dược

ACECYST

Hóa dược

RACEDAGIM 100 (VIÊN NANG)

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Hóa dược

RACEDAGIM® 10

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?