Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Vitamin - Khoáng chất

ZINC 10

Thành phần: Mỗi viên nén chứa:
Zinc gluconat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 mg
(Tương đương Zinc . . . . . . . . . . . . . . ..10 mg)

Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Bổ sung nhu cầu hằng ngày trong các trường hợp:

Trẻ chậm tăng trưởng, còi xương.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng.

Tiêu chảy cấp và mạn tính.

Đàn ông trên 40 tuổi giúp tránh nguy cơ phì đại tuyến tiền liệt.

Điều trị thiếu kẽm:

Thiếu kẽm nhẹ trong các trường hợp:

Nhiễm trùng tái phát ở đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh ngoài da, kể cả mụn và rôm sảy.

Rối loạn đường tiêu hóa, biếng ăn, ăn không tiêu. Trẻ em suy nhược về thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm. Các trường hợp suy nhược cơ thể.

Các trường hợp thiếu kẽm nặng: Mụn trứng cá lâu năm.

Các tổn thương ngoài da: Viêm da đầu chi do bệnh đường ruột, da bị sừng hóa, khô ráp, dễ bị dị ứng, chàm, da đầu nhiều gàu.

Loạn dưỡng móng: Móng có bớt trắng, lâu mọc móng.

Liều dùng và cách dùng:

Liều bổ sung kẽm (Zn) hằng ngày tùy theo đối tượng và lứa tuổi:

Trẻ em dưới 6 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ.

Trẻ em từ 6 tuổi đến 12 tuổi: Uống ½ hoặc 1 viên/ngày.

Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: Uống 01 viên/ngày.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: 2 viên/ngày.

Liều đề nghị: Mụn trứng cá, viêm da đầu chi: Uống mỗi ngày 1 viên, cách xa bữa ăn.

Khi uống viên kẽm trẻ có thể bị nôn hoặc buồn nôn do thuốc có vị chát, vì vậy nên uống thuốc với nhiều nước, có thể nghiền viên thuốc cho tan trong nước ấm cho thêm chút đường và không uống vào lúc đói hoặc ngay sau khi ăn no, nên uống vào khoảng cách giữa hai bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Cảnh báo và thận trọng:

Không được tự tiện dùng thuốc khi chưa có sự chỉ dẫn của bác sỹ.

Tương tác thuốc:

Tránh dùng chung với tetracyclin, ciprofloxacin, các muối phosphat, penicillamin, thuốc chứa calci, sắt, đồng (nên uống cách 2 – 3 giờ).

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Bổ sung nhu cầu hằng ngày theo chỉ định của bác sỹ.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn:

Có thể gây khó chịu ở dạ dày, tuy nhiên không nặng và chóng qua.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí:

Quá liều có thể gây nôn. Xử trí bằng cách dùng EDTA Ca hoặc acid phytique để giải độc.

Các đặc tính dược lực học:

Khi uống vào cơ thể, zinc gluconat được phân ly thành acid gluconic và ion kẽm (Zn++).

Kẽm là khoáng chất thiết yếu cho nhiều chức năng của cơ thể. Kẽm tham gia nhiều quá trình sinh học quan trọng, làm tăng khả năng miễn dịch, giúp cơ thể phòng chống các tác nhân gây bệnh, tăng quá trình phân chia và phát triển tế bào.

Ngoài ra, kẽm cũng có lợi cho cơ bắp. Phụ nữ mang thai và trẻ em cần bổ sung đủ kẽm. Trẻ đang phát triển bị thiếu kẽm không những chậm lớn mà còn có hệ miễn dịch yếu, trí não kém phát triển, da khô thiếu sức sống. Kẽm còn làm tăng cảm giác ăn ngon miệng ở trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng.

Kẽm còn có đặc tính chống oxy hóa, ngăn ngừa sự tổn hại cho màng tế bào và các mô, đồng thời giúp phục hồi ADN nên góp phần làm chậm quá trình lão hóa.

Kẽm giúp mau lành vết thương bên ngoài lẫn bên trong cơ thể (thiếu kẽm thì cơ thể không tự sửa chữa các sai lệch về gen trong tế bào, nên khó lành vết thương, chóng bị lão hoá, ….) giúp trị chứng da khô, sừng hóa, da đầu bị nhiều gàu, hói đầu.

Các đặc tính dược động học:

Kẽm được hấp thu chủ yếu ở ruột và được phân phối vào gan, thận, lách, tuỵ tạng và hệ thần kinh trung ương, xương và tóc.

Kẽm được đào thải chủ yếu qua phân, một lượng nhỏ qua nước tiểu.

Sản phẩm khác

Hóa dược

EPEGIS

Hóa dược

GYSUDO

Hóa dược

CỒN 70

Hóa dược

AGIOSMIN

Hóa dược

AGIDORIN

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

OXY GIÀ 10TT

Hóa dược

AGIRENYL

Hóa dược

ARBOSNEW 50

Vitamin - Khoáng chất

AGIFIVIT

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Vitamin - Khoáng chất

AGI-NEURIN

Hóa dược

TOPEZONIS 50

Hóa dược

ANTIDARTRE

Hóa dược

KETOVAZOL 2%

Hóa dược

Arpyxin

Hóa dược

POVIDONE

Hóa dược

AGICLOVIR 5%

Hóa dược

GENTRITASON

Hóa dược

MAGISIX

Vitamin - Khoáng chất

AGI-CALCI

Vitamin - Khoáng chất

AGIDOXIN

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Vitamin - Khoáng chất

VIT PP

Hóa dược

ACEGOI

Vitamin - Khoáng chất

AGI-VITA C

Hóa dược

AGICLOVIR 400

Hóa dược

SMECGIM

Hóa dược

CỒN 90

Hóa dược

BESALICYD

Hóa dược

MAGINEW

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?