Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Dùng ngoài - Phụ khoa

ZOLOMAX FORT

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Điều trị tại chỗ bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo.

Liều lượng và cách dùng:

Đặt 1 viên vào âm đạo buổi tối trước khi đi ngủ, chỉ 1 lần.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với clotrimazol hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng:

Không dùng clotrimazol cho điều trị nhiễm nấm toàn thân.

Nếu có kích ứng hoặc mẫn cảm khi dùng clotrimazol, phải ngừng thuốc và điều trị thích hợp.

Phải dùng thuốc điều trị đúng thời gian, nếu không đỡ cần khám lại.

Báo với thầy thuốc các dấu hiệu của sự quá mẫn.

Tránh các nguồn gây nhiễm khuẩn hoặc tái nhiễm.

Tương tác thuốc:

Chưa có thông báo về tác dụng hiệp đồng hay đối kháng giữa clotrimazol và nystatin, amphotericin B hay flucytosin với các loài albicans.

Nồng độ tacrolimus trong huyết thanh của người bệnh ghép gan tăng lên khi dùng đồng thời với clotrimazol. Do vậy nên giảm liều tacrolimus theo nhu cầu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Thời kỳ mang thai

Chưa có đủ các số liệu nghiên cứu trên người mang thai trong 3 tháng đầu. Thuốc này chỉ được dùng cho người mang thai trong 3 tháng đầu khi có chỉ định rõ ràng của bác sĩ.

Thời kỳ cho con bú

Vẫn chưa biết liệu thuốc có bài tiết qua sữa không, thận trọng khi dùng cho người cho con bú.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn:

Các phản ứng tại chỗ (> 1%): Bỏng rát, kích ứng, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rát vùng âm đạo.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí:

Chưa có thông tin về trường hợp quá liều.

Các đặc tính dược lực học:                                    

Clotrimazol là một thuốc chống nấm tổng hợp thuộc nhóm imidazol phổ rộng được dùng điều trị tại chỗ các trường hợp bệnh nấm trên da. Cơ chế tác dụng của clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm của màng, gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu hủy tế bào nấm.

Phổ tác dụng:

Invitro, clotrimazol có tác dụng kìm hãm và diệt nấm, tùy theo nồng độ, với các chủng Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton floccosum, Microsporum canis và các loài Candida.

Kháng thuốc: Kháng tự nhiên với clotrimazol hiếm gặp. Chỉ phân lập được một chủng Candida guilliermondi kháng clotrimazol. Kháng nhóm thuốc azol đã dần dần xuất hiện khi điều trị kéo dài và đã điều trị thất bại ở người nhiễm HIV giai đoạn cuối và nhiễm nấm Candida ở miệng – họng hoặc thực quản. Kháng chéo giữa các azol là phổ biến.

Các đặc tính dược động học:

Clotrimazol đặt âm đạo rất ít được hấp thu vào máu.

Sản phẩm khác

Vitamin - Khoáng chất

AGI-VITA C

Hóa dược

MAGALTAB

Dùng ngoài - Phụ khoa

NEOMIDERM

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

COMEGIM

Hóa dược

MAGISIX

Dùng ngoài - Phụ khoa

METHOCYLAT

Hóa dược

AGIVITAMIN B1

Hóa dược

ECINGEL

Hóa dược

AGIDEXCLO

Vitamin - Khoáng chất

VIT PP

Hóa dược

AGICLARI 500

Hóa dược

POVIDONE

Hóa dược

ANTIDARTRE

Hóa dược

KETOVAZOL 2%

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

NATRI CLORID 0,9%

Hóa dược

AGICLOVIR 5%

Hóa dược

ACECYST

Hóa dược

ACEGOI

Hóa dược

AGIROFEN 200

Hóa dược

LOPETAB

Hóa dược

GEL-APHOS

Hóa dược

CỒN 70

Hóa dược

CỒN 90

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

OXY GIÀ 10TT

Dùng ngoài - Phụ khoa

CIPOSTRIL

Hóa dược

GENTRITASON

Dùng ngoài - Phụ khoa

β-SOL

Hóa dược

AGICLOVIR 400

Hóa dược

ACECYST

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?