Liều dùng - Cách dùng | Liều dùng: |
---|---|
Chống chỉ định | Quá mẫn với nebivolol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. |
Cảnh báo và thận trọng | Thuốc gây mê: |
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú | Phụ nữ có thai: |
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc | Vì thuốc gây đau đầu, chóng mặt thận trọng lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng thuốc. |
Tương tác, tương kỵ của thuốc | • Tương tác về dược lực học: |
Tác dụng không mong muốn (ADR) | Các tác dụng không mong muốn được được ghi nhận riêng biệt theo bệnh cao huyết áp và suy tim mạn tính vì có sự khác biệt về tình trạng bệnh lý kèm theo. |
Quá liều và cách xử trí | Triệu chứng: Các triệu chứng quá liều của nebivolol giống với các thuốc chẹn bêta là: Chậm nhịp tim, hạ huyết áp, co thắt phế quản và suy tim cấp tính. |
Các đặc tính dược lực học | Nebivolol là một hỗn hợp racemic gồm hai dạng đồng phân SRRR-nebivolol (hay d-nebivolol) và RSSS-nebivolol (hay l-nebivolol). Thuốc phối hợp cả hai tác động dược lý: |
Các đặc tính dược động học | Hấp thu: |
Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc | Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. |
NICARLOL®
Thành phần: Công thức cho 1 viên:
* NICARLOL® 2,5
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl). . . . . .2,5 mg
* NICARLOL® 5
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl). . . . . . .5 mg
Quy cách đóng gói:
* NICARLOL® 2,5
Vỉ 10 viên, hộp 03 vỉ.
* NICARLOL® 5
Vỉ 10 viên, hộp 03 vỉ.
Chỉ định:
• Điều trị tăng huyết áp vô căn
• Điều trị suy tim ổn định nhẹ đến trung bình ở bệnh nhân từ 70 tuổi trở lên, kết hợp với các phương pháp điều trị khác.
Sản phẩm khác
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Hóa dược
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Hóa dược
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch
Tim mạch