Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Kháng sinh

ROVAGI 3 M.IU

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Spiramycin                                         3 M.IU

Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, sinh dục.

Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin.

Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.

Liều dùng và cách dùng:

Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. Người bệnh phải uống thuốc theo hết đợt điều trị.

– Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin:

+ Người lớn: Uống 1,5 đến 3 IU/lần x 2 – 3 lần/ngày.

– Ðiều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:

+ Người lớn: 3 IU/lần x 2 lần/ngày (khoảng cách giữa 2 lần là 12 giờ) x 5 ngày

– Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9 M.IU /ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại.

*Viên Rovagi 3 M.IU không thích hợp để dùng cho trẻ em.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với Spiramycin, Erythromycin.

Cảnh báo và thận trọng:

Thận trọng với người bệnh rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.

Tương tác, tương kỵ của thuốc:

Dùng Spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Thời kỳ mang thai: Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong máu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.

Thời kỳ cho con bú: Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Chưa có thông tin.

Tác dụng không mong muốn:

Spiramycin hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.

Thường gặp, ADR > 1/100

– Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

– Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.

– Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp

– Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

– Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí: 

Triệu chứng: Chưa có thông tin về quá liều spiramycin ở người. Triệu chứng của quá liều có thể bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

Xử trí: Trong trường hợp quá liều hoặc vô tình ngộ độc thuốc, phải đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất và báo ngay cho bác sĩ thông tin về quá liều spiramycin để xử trí kịp thời.

Các đặc tính dược lực học:     

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein.

Spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningo-coccus, phần lớn chủng Gonococcus, 75% chủng Streptococcus, và  Enterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycoplasma và Toxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin.

Spiramycin không có tác dụng với các vi khuẩn đường ruột gram âm.

Các chủng kháng Erythromycin đôi lúc vẫn còn nhạy cảm với Spiramycin.

Các đặc tính dược động học:  

Hấp thu: Nhanh nhưng không hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sau khi uống, thuốc được hấp thu khoảng 20 – 50% liều sử dụng và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 2 – 4 giờ. Thức ăn làm giảm khoảng 70% nồng độ tối đa của thuốc trong huyết thanh và làm cho thời gian đạt đỉnh chậm 2 giờ. Nồng độ đỉnh trong máu sau liều đơn có thể duy trì được 4 – 6 giờ.

Phân bố: Rộng khắp cơ thể, đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và các xoang. Spiramycin ít xâm nhập vào  dịch não tủy.

Nửa đời phân bố ngắn (10,2 ± 3,72 phút). Nửa đời thải trừ trung bình là 5 – 8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu ở mật. Nồng độ thuốc trong mật lớn gấp 15 – 40 lần nồng độ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều uống tìm thấy trong nước tiểu.

Sản phẩm khác

Kháng sinh

ROVAGI 0.75

Kháng sinh

IDOMAGI

Kháng sinh

AGILINCO

Kháng sinh

AGIMDOGYL

Hóa dược

AGITRO 500

Kháng sinh

AGICIPRO

Kháng sinh

ROVAGI 1.5

Kháng sinh

AGIROXI 50

Kháng sinh

LEVAGIM

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

MEKACAP

Kháng sinh

AGOFLOX

Kháng sinh

AGI-ERY 500

Kháng sinh

AGIROXI 150

Kháng sinh

AGI-COTRIM F

Hóa dược

AGICLARI 500

Kháng sinh

SUPERTRIM

Kháng sinh

AGINALXIC

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?