Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

SMECGIM

Thành phần: Mỗi gói chứa:

Dioctahedral smectite 3 g

Quy cách đóng gói:

Hộp 30 gói x 3,76 g

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Điều trị triệu chứng đau của viêm thực quản – dạ dày – tá tràng và đại tràng.

Điều trị các triệu chứng trong tiêu chảy cấp và mạn tính ở trẻ em và người lớn, kết hợp với việc bổ sung nước và các chất điện giải đường uống.

Liều lượng và cách dùng:

Liều lượng:

Trẻ em:

  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Uống 1 gói/ngày, chia 2 – 3 lần.
  • Trẻ em từ 1 – 2 tuổi: Uống 1 – 2 gói/ngày, chia 1 – 2 lần.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: Uống 2 – 3 gói/ngày, chia 2 – 3 lần.

Người lớn: Trung bình 1 gói/lần x 3 lần/ngày.

Trường hợp tiêu chảy cấp liều khởi đầu có thể tăng gấp 2 lần.

Cách dùng:

Hòa thuốc với một ít nước trước khi dùng.

Uống sau bữa ăn với người bệnh viêm thực quản.

Uống xa bữa ăn với các chỉ định khác.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Không dùng chữa tiêu chảy cấp mất nước và điện giải nặng cho trẻ em.

Thận trọng khi dùng thuốc:

Khi có sốt không dùng thuốc này quá 2 ngày.

Phải bù nước nếu cần (bằng đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch) tùy theo tuổi, cơ địa bệnh nhân và mức độ mất nước do tiêu chảy.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Không thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc:

Dioctahedral smectit có thể hấp phụ hoặc có thể ảnh hưởng tới hấp thu một số thuốc khác, do đó có thể ảnh hưởng đến thời gian và tỷ lệ hấp thu của các thuốc đó, nên uống các thuốc khác sau khi uống Smecgim khoảng 2 đến 3 giờ.

Tác dụng không mong muốn:

Có thể gây ra hoặc làm tăng tình trạng táo bón nhưng rất hiếm.

Hướng dẫn cách xử trí ADR: Cần giảm liều khi bị táo bón.

Quá liều và cách xử trí:

Triệu chứng: Dùng thuốc quá liều có thể dẫn đến táo bón hoặc tiêu chảy.

Xử trí: Cần ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng.

Đặc tính dược lực học:

Dioctahedral smectit (diosmectit) là silicat nhôm và magnesi tự nhiên có cấu trúc từng lớp lá mỏng xếp song song với nhau và có độ quánh dẻo cao, nên có khả năng rất lớn bao phủ niêm mạc đường tiêu hóa.

Dioctahedral smectit tương tác với glycoprotein của niêm dịch bao phủ đường tiêu hóa nên làm tăng tác dụng bảo vệ lớp niêm mạc đường tiêu hóa khi bị các tác nhân lạ xâm hại.Thuốc có khả năng bám dính và hấp phụ cao tạo hàng rào bảo vệ niêm mạc tiêu hóa.

Thuốc có khả năng gắn vào độc tố vi khuẩn ở ruột, nhưng đồng thời cũng có khả năng gắn vào các thuốc khác làm chậm hấp thu hoặc làm mất tác dụng, đặc biệt tetracyclin và trimethoprim (là những kháng sinh đôi khi được chỉ định ở trẻ em bị tiêu chảy).

Dioctahedral smectit không cản quang, không làm phân biến màu và với liều thường dùng thuốc không làm thay đổi thời gian chuyển vận sinh lý các chất qua ruột.

Đặc tính dược động học:

Dioctahedral smectit không hấp thu vào máu qua đường tiêu hóa và bị thải trừ hoàn toàn theo phân.

Sản phẩm khác

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 40

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN® 300

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI®

Hóa dược

AG-OME

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Hóa dược

NIZTAHIS 300

Hóa dược

RACEDAGIM® 30

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Nơi nhập dữ liệu

Tiêu hóa & chuyển hóa

CBISPASMO®

Hóa dược

AGITAFIL 20

Hóa dược

LOPETAB

Hóa dược

ACECYST

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

SPAS-AGI®40

Hóa dược

CHARCOAL 200

Tiêu hóa & chuyển hóa

ALUMAG®-S

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIREMID®100

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Hóa dược

MAGALTAB

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 20

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE 100

Hóa dược

PANTAGI®

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Hóa dược

LOPERAMID

Hóa dược

SPAS-AGI® 120

Hóa dược

ACEGOI

Hóa dược

AGIMYCOB

Hóa dược

DOAGITHICON®

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN®400

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?