Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE® 200

Thành phần: Công thức cho 1 viên:

Trimebutin maleat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . 200 mg

Quy cách đóng gói:

Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Trimebutin được chỉ định trong các trường hợp sau:

Điều trị và làm giảm các triệu chứng liên quan đến hội chứng ruột bị kích thích.

Đau do co thắt dạ dày – ruột. Rối loạn chức năng dạ dày.

Tắc ruột hậu phẫu: Thuốc thúc đẩy trở lại sự chuyển vận qua ruột sau giải phẫu vùng bụng.

Liều dùng và cách dùng:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 viên/ lần, ngày uống 3 lần, dùng trước bữa ăn.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Không được sử dụng nếu như không có chỉ định của Bác sĩ.

Liều lượng cần được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của từng bệnh nhân.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với trimebutin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Trẻ em dưới 12 tuổi.

Thận trọng:

Phụ nữ có thai chỉ sử dụng khi thật cần thiết.

Tương tác thuốc:

Trimebutin có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 

Không dùng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu thai kỳ.

Trong thời gian dùng thuốc người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, suy nhược, nhức đầu.

Tác dụng không mong muốn:

Tác dụng không mong muốn xảy ra với tỷ lệ thấp, thường gặp các triệu chứng sau:

Da: Phát ban.

Dạ dày – ruột: Khô miệng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn và nôn, khó tiêu, cảm giác khát nước, đau vùng thượng vị.

Tim mạch: Hồi hộp, tim đập nhanh.

Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, suy nhược, nhức đầu.

Gan: Tăng SGOT, SGPT nhưng hiếm khi xảy ra.

Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Các đặc tính dược lực học: 

Trimebutin maleat là một thuốc trong điều trị rối loạn dạ dày – ruột, có tác dụng chọn lọc trên hệ thần kinh dạ dày – ruột (đám rối Meissner, Auerbach), cần thiết cho việc điều hoà nhu động dạ dày ruột. Ngoài ra còn kích thích nhu động tống đẩy dạ dày – ruột rất cần cho việc điều trị có hiệu quả các rối loạn khác như hội chứng ruột dễ bị kích thích.

Không như các thuốc kháng cholinergic khác là tác động trên hệ thần kinh tự trị. Trimebutin maleat không có tác dụng trên chức năng ruột bình thường, và không có những tác dụng ngoại ý như giãn đồng tử và đổ mồ hôi. Trimebutin maleat tỏ ra an toàn trong quá trình điều trị lâu dài, cũng như khi dùng cho trẻ em và người già.

Các đặc tính dược động học:  

Thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.

Thuốc được đào thải nhanh chủ yếu qua nước tiểu: Trung bình 70% sau 24 giờ.

Quá liều và cách xử trí:

Khi xảy ra quá liều, rửa dạ dày và điều trị triệu chứng là chủ yếu.

Sản phẩm khác

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 40

Hóa dược

SPAS-AGI 60

Hóa dược

CHARCOAL 200

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 20

Hóa dược

SMECGIM

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC 100

Hóa dược

LOPETAB

Hóa dược

RACEDAGIM 100 (VIÊN NANG)

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIREMID®100

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 40

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI S

Hóa dược

SPAS-AGI®40

Hóa dược

AGIMYCOB

Tiêu hóa & chuyển hóa

NIZTAHIS 150

Hóa dược

RACEDAGIM® 30

Hóa dược

ACEGOI

Hóa dược

RACEDAGIM® 10

Hóa dược

AGIMOSARID®

Hóa dược

ACECYST

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Hóa dược

AGITAFIL 20

Hóa dược

AG-OME

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Tiêu hóa & chuyển hóa

ALUMAG®-S

Hóa dược

RABEPAGI®20

Hóa dược

GEL-APHOS

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?