Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

CHARCOAL 200

Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:

Than hoạt 200 mg

Quy cách đóng gói:

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên nang cứng.
Chai 100, 200 viên. Hộp 1 chai.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Điều trị triệu chứng rối loạn đường tiêu hóa: Đầy hơi, khó tiêu, trướng bụng.

Cách dùng, liều dùng:

 Cách dùng:

Thuốc dùng đường uống, uống viên thuốc với nhiều nước sau bữa ăn hoặc vào lúc đau.

Liều dùng:

Người lớn: Uống 1 đến 2 viên/lần, 2 lần/ngày, tức là 400 đến 800 mg/ngày.

Liều dùng có thể tăng đến 6 viên/ngày nếu cần (1200 mg/ngày).

Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 1 viên/lần, 2 lần/ngày.

Thời gian điều trị 5 đến 10 ngày, nếu các triệu chứng vẫn dai dẳng hoặc nặng thêm cần đến cơ sở y tế để khám bệnh.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:

Người bị giảm nhu động ruột, người bị tắc ruột, người hay bị sặc.

Người chuẩn bị được nội soi.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:

Than hoạt có thể hấp phụ và giữ lại các thuốc được dùng thêm cho những trường hợp trầm trọng.

Thức ăn có thể hạn chế khả năng hấp phụ của than.

Tránh dùng khi có giảm nhu động ruột, có nguy cơ bị tắc, chảy máu, thủng ở đường tiêu hóa, bệnh nhân mới bị mổ.

Thận trọng với người có rối loạn điện giải hay mất nước, huyết áp thấp.

Thuốc này chứa đường trắng (sucrose): Không nên dùng thuốc này cho người bệnh có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu men sucrase-isomaltase.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Thời kỳ có thai:

Thuốc an toàn khi dùng cho người mang thai, tuy nhiên chỉ xem xét dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khi cần thiết.

Thời kỳ cho con bú:

Than hoạt không bài tiết qua sữa mẹ, có thể dùng trong thời kỳ cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:

Chưa có thông tin.

Tương tác, tương kỵ của thuốc:

Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:

Than hoạt làm giảm hấp thu của nhiều thuốc từ đường tiêu hóa do vậy tránh dùng đồng thời thuốc điều trị đường uống. Để tránh tương tác này, hãy uống viên Charcoal cách xa các thuốc khác ít nhất 2 giờ.

Than hoạt làm giảm tác dụng của các thuốc gây nôn. Nếu có chỉ định, phải gây nôn trước khi dùng than hoạt.

Tương kỵ của thuốc:

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Tác dụng không mong muốn:

Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000); không thể ước lượng tần suất được liệt kê “Chưa rõ tần suất”.

Than hoạt nói chung ít độc.

Thường gặp: Nôn, táo bón, phân đen.

Hiếm gặp: Tắc ruột khi dùng nhiều liều.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Hướng dẫn người bệnh uống thuốc chậm vì uống nhanh sẽ tăng gây nôn.

Quá liều và cách xử trí:

Chưa có thông tin.

Sản phẩm khác

Hóa dược

RACEDAGIM® 30

Hóa dược

LOPETAB

Hóa dược

RACEDAGIM® 10

Hóa dược

ACEGOI

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC

Hóa dược

SPAS-AGI 60

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 40

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN®400

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 40

Hóa dược

ITOPAGI

Hóa dược

AG-OME® (Viên Bao Phim)

Nơi nhập dữ liệu

Tiêu hóa & chuyển hóa

CBISPASMO®

Hóa dược

SPAS-AGI®40

Tiêu hóa & chuyển hóa

NIZTAHIS 150

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE 100

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI®

Hóa dược

GEL-APHOS

Hóa dược

AG-OME

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI S

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN® 300

Hóa dược

LOPERAMID

Hóa dược

SMECGIM

Hóa dược

ACECYST

Hóa dược

AGIMYCOB

Hóa dược

PANTAGI®

Hóa dược

MAGALTAB

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

AGITRIN 5

Hóa dược

DOAGITHICON®

Tiêu hóa & chuyển hóa

ALUMAG®-S

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?