Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Cơ - Xương - Khớp

SPAS-AGI 60

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Alverin citrat                                   60 mg

Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Điều trị chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát.

Liều dùng và cách dùng:

Người lớn (kể cả người cao tuổi): Uống 1- 2 viên/ lần, 1 – 3 lần/ ngày.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Không nên dùng.

Cách dùng:

Thuốc được uống trọn viên không nhai với một ly nước, tốt nhất uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tắc ruột hoặc liệt ruột.

Cảnh báo và thận trọng:

Từ 40 tuổi trở lên.

Chảy máu từ ruột, chảy máu âm đạo bất thường.

Cảm thấy bệnh hoặc nôn, chán ăn hoặc sụt cân, xanh xao, mệt mỏi, sốt.

Táo bón nặng, tiểu khó, tiểu đau. Vừa đi du lịch nước ngoài về.

Mang thai hoặc có khả năng mang thai.

Thành phần tá dược của thuốc này có lactose, aspartam:

Lactose: Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

Aspartam: Là một nguồn của phenylalanin, chất này có thể gây nguy hiểm cho những người bị phenylceton – niệu.

Tương tác, tương kỵ của thuốc:

Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác

Chưa có thông tin về tương tác thuốc.

Tương kỵ của thuốc

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Mặc dù không có tác dụng gây quái thai đã được báo cáo, sử dụng trong khi mang thai hoặc cho con bú không được khuyến cáo vì bằng chứng về an toàn trong các nghiên cứu tiền lâm sàng bị giới hạn.

Phụ nữ có khả năng mang thai hoặc đang sử dụng các biện pháp tránh thai nên tham khảo ý kiến bác sỹ cẩn thận trước khi điều trị với thuốc này.

Chưa có thông tin về độc tính của thuốc trên thai nhi.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc trên người đang lái xe và vận hành máy móc nhưng nên thận trọng vì thuốc có thể gây ra tác dụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt.

Tác dụng không mong muốn:

Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000); không thể ước lượng tần suất được liệt kê “Chưa rõ tần suất”.

Chưa rõ tần suất:

Các rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ, khó thở và/hoặc thở khò khè.

Các rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.

Các rối loạn hệ tiêu hóa: Buồn nôn.

Các rối loạn hệ gan – mật: Vàng da do gan.

Các rối loạn da và dưới da: Ngứa, ban.

Quá liều và cách xử trí:

Quá liều: Hạ huyết áp và các triệu chứng nhiễm độc giống atropin.

Xử trí: Rửa dạ dày, nên cho uống than hoạt tính trước khi rửa dạ dày và cần có biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.

Các đặc tính dược lực học:

Nhóm dược lý: Thuốc điều trị rối loạn chức năng ruột khác.

Mã ATC: A03AX08

Alverin citrat có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ở liều điều trị.

Các đặc tính dược động học:

Sau khi được hấp thu từ đường tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chóng thành chất chuyển hóa có hoạt tính, nồng độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống 1 – 1,5 giờ. Sau đó thuốc được chuyển hóa tiếp thành các chất không còn hoạt tính và được thải trừ ra nước tiểu bằng bài tiết tích cực ở thận.

Thời gian bán thải của alverin trong huyết tương khoảng 0,8 giờ và của chất chuyển hóa có hoạt tính là 5,7 giờ.

Sản phẩm khác

Cơ - Xương - Khớp

DRONAGI®5

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

OXY GIÀ 10TT

Hóa dược

CỒN 70

Hóa dược

ZINC 10

Cơ - Xương - Khớp

TOPEZONIS 100

Cơ - Xương - Khớp

DRONAGI®75

Hóa dược

COMEGIM

Hóa dược

AGIRENYL

Cơ - Xương - Khớp

AGIDECOTYL®

Hóa dược

AGIDEXCLO

Hóa dược

AGIVITAMIN B1

Hóa dược

CỒN 90

Hóa dược

MAGINEW

Hóa dược

OSTAGI® 10

Hóa dược

AGICLOVIR 5%

Hóa dược

AGICLOVIR 400

Hóa dược

LOPETAB

Hóa dược

MAGISIX

Hóa dược

AGIOSMIN

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Hóa dược

ACECYST

Cơ - Xương - Khớp

RAZXIP®

Hóa dược

AGIDORIN

Hóa dược

AGITAFIL 20

Hóa dược

AGIMYCOB

Cơ - Xương - Khớp

DRONAGI®35

Hóa dược

OSTAGI®-D3 PLUS

Hóa dược

ARBOSNEW 50

Hóa dược

ECINGEL

Hóa dược

SMECGIM

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?