Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

SPAS-AGI®40

Thành phần: Công thức cho 1 viên:

Alverin citrat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40mg

Quy cách đóng gói:

  • Chai 50 viên nén.
  • Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
  • Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

  • Chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát.

Liều dùng và cách dùng:

Người lớn (kể cả người cao tuổi): Mỗi lần 1 – 2 viên, ngày 3 – 4 lần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Người bị huyết áp thấp.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
  • Tắc ruột hoặc liệt ruột.
  • Tắc ruột do phân.
  • Mất trương lực đại tràng.

Thận trọng:

Sau 2 tuần điều trị nếu triệu chứng không cải thiện, xuất hiện các triệu chứng mới hoặc triệu chứng còn dai dẳng: Phải đến khám bác sĩ.

Tương tác thuốc:

Chưa thấy có tương tác với bất cứ thuốc nào.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Thời kỳ mang thai: Chưa thấy có tài liệu về tác dụng gây quái thai. Tuy nhiên không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai do bằng chứng về độ an toàn trong các nghiên cứu tiền lâm sàng còn giới hạn.
  • Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú, do chưa có tài liệu về tính an toàn của thuốc khi sử dụng trong thời kỳ này.

Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

  • Vì thuốc gây đau đầu, chóng mặt nên thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn:

  • Mề đay, phù thanh quản, sốc. Có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, đau đầu, chóng mặt.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Các đặc tính dược lực học: 

  • Alverin là thuốc chống co thắt cơ trơn, tác dụng trực tiếp trên sợi cơ trơn. Do không có tác dụng kiểu Atropin, Alverin có thể sử dụng trong trường hợp tăng nhãn áp hoặc phì đại tuyến tiền liệt.

Các đặc tính dược động học:

  • Alverin là thuốc chống co thắt tổng hợp có tác dụng mạnh gấp 3 lần Papaverin, thuốc có khả năng dung nạp rất tốt.
  • Alverin được hấp thu sau khi uống và chuyển hóa nhanh thành chất chuyển hóa có hoạt tính, đạt được nồng độ đỉnh trong máu 1 – 1,5 giờ sau khi uống.

Quá liều và cách xử trí:

  • Triệu chứng: Hạ huyết áp và các triệu chứng nhiễm độc giống atropin.

Xử trí: Rửa dạ dày, nên cho uống thuốc than hoạt trước khi rửa dạ dày và các biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.

Sản phẩm khác

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Hóa dược

AGITAFIL 20

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI S

Hóa dược

AGI-LANSO®

Hóa dược

AGIDEXCLO

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN®400

Hóa dược

RACEDAGIM® 30

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 20

Hóa dược

GEL-APHOS

Hóa dược

LOPERAMID

Hóa dược

SMECGIM

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC 100

Hóa dược

ITOPAGI

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

PANTAGI®

Hóa dược

RACEDAGIM 100 (VIÊN NANG)

Nơi nhập dữ liệu

Tiêu hóa & chuyển hóa

CBISPASMO®

Hóa dược

CHARCOAL 200

Hóa dược

AGIMOSARID®

Hóa dược

AG-OME

Hóa dược

AGIMOTI® (Viên nén)

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE 100

Hóa dược

ACEGOI

Tiêu hóa & chuyển hóa

NIZTAHIS 150

Hóa dược

AGIMYCOB

Hóa dược

NIZTAHIS 300

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?