Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa
Đang chờ hình ảnh sản phẩm

CBISPASMO®

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

Phloroglucinol dihydrat 80 mg

Quy cách đóng gói:

Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng đau liên quan đến rối loạn chức năng của hệ tiêu hóa và đường mật.
  • Điều trị các cơn đau cấp tính do co thắt ảnh hưởng đến đường tiết niệu: Đau bụng thận.
  • Điều trị triệu chứng đau do co thắt trong phụ khoa.
  • Điều trị hỗ trợ cơn co thắt trong suốt thai kỳ kết hợp với nghỉ dưỡng.

Liều dùng:

  • Người lớn: Uống 2 viên lúc đau. Uống tiếp 2 viên nếu cần có thể lặp lại nếu còn co thắt nhiều. Tối đa 3 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên, 2 lần/ngày.

Cách dùng:

Thuốc dùng đường uống, uống thuốc với 1 ly nước.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với phloroglucinol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:

Các tình trạng cần thận trọng:

Không nên phối hợp phloroglucinol với các thuốc giảm đau mạnh như morphin và các chất dẫn xuất do các thuốc này có tác dụng gây co thắt.

Thuốc này chứa lactose: Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Thời kỳ mang thai:

Các nghiên cứu trên động vật không chứng minh được bất kỳ tác dụng gây quái thai nào của phloroglucinol. Cho đến nay, việc sử dụng phloroglucinol tương đối rộng rãi trong thực hành lâm sàng cho thấy không có bất kỳ nguy cơ gây quái thai. Tuy nhiên, cần thiết phải có các nghiên cứu dịch tễ học để xác định không có rủi ro khi dùng phloroglucinol.

Do đó, chỉ nên sử dụng phloroglucinol trong thời gian mang thai khi thực sự cần thiết.

Thời kỳ cho con bú:

Vì không có đủ dữ liệu an toàn, phụ nữ đang cho con bú không nên dùng thuốc.

Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Không có tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:

Chưa có thông tin về tương tác thuốc.

Tác dụng không mong muốn:

Phản ứng dị ứng trên da và dưới da: Phát ban, nổi mày đay (hiếm), ngoại lệ có phù mạch, tụt huyết áp, sốc phản vệ.

Quá liều và cách xử trí:

Trong trường hợp quá liều cần liên hệ với các bác sỹ ngay để tiến hành xử lý.

Các đặc tính dược lực học:         

Thuốc chống co thắt hướng cơ.

Phloroglucinol làm giảm co thắt sợi cơ trơn và làm dịu cơn đau.

Các đặc tính dược động học:

Chưa có thông tin về dược động học.

Sản phẩm khác

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE 100

Tiêu hóa & chuyển hóa

ALUMAG®-S

Hóa dược

AG-OME® (Viên Bao Phim)

Hóa dược

RABEPAGI®20

Hóa dược

DOAGITHICON®

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN® 300

Hóa dược

AGIMOTI® (Viên nén)

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN®400

Hóa dược

RACEDAGIM® 10

Hóa dược

MAGALTAB

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 40

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Hóa dược

NIZTAHIS 300

Hóa dược

AG-OME

Hóa dược

LOPERAMID

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI®

Hóa dược

AGI-LANSO®

Hóa dược

AGITRITINE® 200

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 20

Tiêu hóa & chuyển hóa

MOGASTIC 80

Hóa dược

AGIMOSARID®

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 40

Hóa dược

ITOPAGI

Hóa dược

SPAS-AGI® 120

Tiêu hóa & chuyển hóa

NIZTAHIS 150

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIREMID®100

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 20

Hóa dược

RACEDAGIM® 30

Hóa dược

SPAS-AGI®40

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?