Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

RACEDAGIM® 30

Thành phần: Công thức cho 1 gói:

Racecadotril …………………………………………………………………..30 mg

Quy cách đóng gói:

Hộp 25 gói x 3g thuốc cốm.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Hỗ trợ điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở trẻ em.

Cách dùng, liều dùng:

Cách dùng:

Hòa thuốc với 1 ít nước hoặc sữa, khuấy đều và cho trẻ uống ngay sau khi pha.

Liều dùng:

Liều khuyến cáo thông thường là 1,5mg/kg x 3 lần/ngày hoặc dùng theo liều như sau:

  • Trẻ trên 30 tháng – 9 tuổi (13 – 27 kg): Ngày đầu tiên: 1 gói x 4 lần/ngày, những ngày kế tiếp: 1 gói x 3 lần/ngày.
  • Trẻ trên 9 tuổi (trên 27 kg): Ngày đầu tiên: 2 gói x 4 lần/ngày, những ngày kế tiếp: 2 gói x 3 lần/ngày.

Hòa thuốc với 1 ít nước hoặc sữa, khuấy đều và cho trẻ uống ngay sau khi pha.

Thời gian điều trị kéo dài cho đến khi phân trở lại bình thường, nhưng không được dùng quá 7 ngày.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với racecadotril hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Suy gan, suy thận.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:

Sự hiện diện của máu hoặc mủ trong phân có thể cho thấy sự hiện diện của nhiễm vi khuẩn là lý do của tiêu chảy, hoặc sự hiện diện của bệnh nghiêm trọng khác. Ngoài ra, racecadotril chưa được thử nghiệm trong bệnh tiêu chảy do dùng kháng sinh. Do đó, không nên dùng racecadotril trong những trường hợp này.

Chế phẩm có chứa 2,8105 g sucrose cho mỗi gói, đối với người bệnh tiểu đường, lượng sucrose trong thuốc phải được tính vào lượng carbohydrat đưa vào trong khẩu phần ăn. Và bệnh nhân có bệnh về di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose/giảm hấp thu galactose – glucose/thiếu hụt men sucrase/isomaltase không nên dùng chế phẩm này.

Chế phẩm có chứa aspartam, chất này được chuyển hóa trong dạ dày-ruột thành phenylalanin sau khi uống. Do đó, phải sử dụng thận trọng cho bệnh nhân bị phenylceton niệu.

Thuốc Racedagim 30 không được dùng cho trẻ dưới 3 tháng tuổi vì chưa có thử nghiệm lâm sàng đối với đối tượng này.

Không được dùng Racedagim 30 cho trẻ em suy gan hoặc thận ở bất kỳ mức độ nghiêm trọng nào vì không có thông tin đối với nhóm này.

Trong các trường hợp nôn mữa không kiểm soát được, không nên dùng thuốc vì sinh khả dụng có thể bị giảm.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Thuốc này chỉ định dùng cho trẻ em nên không đề cập đến nội dung này.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:

Racecadotril không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.

Tương tác, tương kỵ của thuốc:

Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:

Chưa ghi nhận về tương tác của racecadotril với các thuốc khác ở người.

Tương kỵ của thuốc:

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Tác dụng không mong muốn

Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000); không thể ước lượng tần suất được liệt kê “Chưa rõ tần suất”.

Ít gặp:

Cảm giác buồn ngủ xuất hiện ở vài trường hợp.

Hiếm gặp:

Buồn nôn, nôn, táo bón, choáng váng và nhức đầu.

Chưa rõ tần suất:

Sưng mặt, lưỡi và họng.

Khó nuốt.

Mày đay và khó thở.

Quá liều và cách xử trí

Quá liều: Chưa có triệu chứng quá liều nào được ghi nhận.

Xử trí: Khi có hiện tượng quá liều xảy ra, nên điều trị hỗ trợ và triệu chứng.

Đặc tính dược lực học:        

Nhóm dược lý: Thuốc đường tiêu hóa và chuyển hóa – Thuốc trị tiêu chảy, viêm ruột/chống nhiễm khuẩn – Thuốc trị tiêu chảy khác

Mã ATC: A07XA04

Racecadotril hoặc acetorphan là một chất ức chế enzym enkephalinase, có tác dụng chống xuất tiết ở ruột làm giảm mất nước và chất điện giải, được chỉ định trong điều trị bệnh tiêu chảy cấp. Racecadotril không làm giảm nhu động ruột do đó không gây táo bón sau điều trị. Racecadotril không qua hàng rào máu não, không ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương, không ức chế hô hấp.

Dùng racecadotril kết hợp với ORS (Oresol) sẽ giảm nhanh triệu chứng tiêu chảy và rút ngắn thời gian điều trị.

Thực nghiệm và nghiên cứu lâm sàng cho thấy racecadotril ức chế sự bài tiết ở ruột gây ra bởi cơ chế hóa học hoặc vi sinh học, nhưng không làm chậm thời gian vận chuyển sinh lý của hệ dạ dày – ruột.

Đặc tính dược động học:

Sau khi uống, racecadotril được hấp thu nhanh chóng và được chuyển hóa hoàn toàn thành chất có họat tính là thiorphan. Hoạt tính trên enkephalinase – huyết tương xuất hiện 30 phút sau khi sử dụng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của thiorphan đạt được 60 phút sau khi uống 1 liều đầu tiên racecadotril. Thời gian bán thải sinh học của racecadotril là 3 giờ.

Sản phẩm khác

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 40

Hóa dược

AG-OME

Hóa dược

AGI-LANSO®

Hóa dược

LOPETAB

Tiêu hóa & chuyển hóa

ALUMAG®-S

Tiêu hóa & chuyển hóa

NIZTAHIS 150

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Hóa dược

GEL-APHOS

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI S

Hóa dược

CHARCOAL 200

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 20

Hóa dược

SPAS-AGI®40

Hóa dược

AGIOSMIN

Hóa dược

AGITRITINE® 200

Hóa dược

ACEGOI

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN® 300

Hóa dược

AGIMOTI® (Viên nén)

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Tiêu hóa & chuyển hóa

MOGASTIC 80

Tiêu hóa & chuyển hóa

ESORAGIM 40

Hóa dược

AGITAFIL 20

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

SPAS-AGI 60

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC 100

Hóa dược

ITOPAGI

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI®

Hóa dược

PANTAGI®

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE 100

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?