Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Dùng ngoài - Phụ khoa

POVIDONE

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

Khử khuẩn và sát khuẩn các vết thương do chấn thương hay phẫu thuật, vết loét sâu. Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn.

Liều dùng và cách dùng:

Bôi lên vết thương 1 – 2 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với iod.

Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành và viêm tuyến giáp Hashimoto).

Phụ nữ đang trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não.

Khoang bị tổn thương nặng.

Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi, nhất là trẻ sơ sinh.

Không được uống.

Cảnh báo và thận trọng:

Khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi.

Tương tác thuốc:

Tác dụng kháng khuẩn bị giảm khi có kiềm và protein.

Xà phòng không làm mất tác dụng.

Tương tác với các hợp chất thủy ngân: Gây ăn da.

Thuốc bị mất tác dụng với natri thiosulfat, ánh sáng mặt trời, nhiệt độ cao, và các thuốc sát khuẩn khác.

Có thể cản trở test thăm dò chức năng tuyến giáp.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Tránh dùng thường xuyên cho đối tượng này vì iod qua được hàng rào nhau thai và bài tiết qua sữa. Mặc dù chưa có bằng chứng về nguy hại, nhưng cần cân nhắc giữa lợi ích điều trị và tác dụng có thể gây ra do hấp thụ iod đối với sự phát triển và chức năng của tuyến giáp thai nhi.

Tác dụng không mong muốn:

Ở vết thương rộng và bỏng nặng có thể gây nhiễm acid chuyển hóa, tăng natri huyết và tổn thương chức năng thận.

Có thể gây giảm năng giáp và nếu có giảm năng giáp tiềm tàng, có thể gây cơn nhiễm độc giáp.

Giảm bạch cầu trung tính (ở những người bị bệnh bỏng nặng).

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và cách xử trí:

Lượng iod quá liều sẽ gây bướu giáp, nhược giáp hoặc cường giáp. Dùng chế phẩm nhiều lần trên vùng da bị tổn thương rộng hoặc bỏng sẽ gây nhiều tác dụng không mong muốn như vị kim loại, tăng tiết nước bọt đau rát họng và miệng, mắt bị kích ứng sưng, đau dạ dày, ỉa chảy, khó thở do phù phổi..có thể có nhiễm acid chuyển hóa, tăng natri huyết và tổn thương thận.

Trong trường hợp uống nhầm một lượng lớn povidon – iod, phải điều trị triệu chứng và hỗ trợ, chú ý là cân bằng điện giải, chức năng thận và tuyến giáp.

Các đặc tính dược lực học:

Povidone iodine khi bôi lên niêm mạc sẽ phóng thích iod tự do có tính sát trùng mạnh do có tính oxy hóa. Ngoài ra còn có tác dụng diệt nấm nên được dùng để chữa một số bệnh ngoài da.

Các đặc tính dược động học:

Thuốc dùng ngoài có tác dụng trực tiếp trên vi khuẩn, tế bào nấm và được đào thải ở bề mặt niêm mạc.

Sản phẩm khác

Hóa dược

BESALICYD

Hóa dược

ARBOSNEW 50

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

ACECYST

Dùng ngoài - Phụ khoa

TODERGIM

Hóa dược

SMECGIM

Dùng ngoài - Phụ khoa

NEOMIDERM

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Hóa dược

AGIOSMIN

Hóa dược

AGIDEXCLO

Hóa dược

ACEGOI

Hóa dược

CỒN 90

Hóa dược

AGIDORIN

Hóa dược

KETOVAZOL 2%

Hóa dược

GENTRITASON

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Vitamin - Khoáng chất

AGI-VITA C

Hóa dược

ZINC 10

Dùng ngoài - Phụ khoa

CIPOSTRIL

Dùng ngoài - Phụ khoa

METHOCYLAT

Hóa dược

AGIMYCOB

Hóa dược

AGIVITAMIN B1

Dùng ngoài - Phụ khoa

β-SOL

Hóa dược

LOPETAB

Hóa dược

AGIRENYL

Hóa dược

COMEGIM

Hóa dược

CỒN 70

Hóa dược

MAGISIX

Hóa dược

AGIROFEN 200

Hóa dược

ANTIDARTRE

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?