Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Dùng ngoài - Phụ khoa

KETOVAZOL 2%

Thành phần: Mỗi tuýp chứa:

Ketoconazol                              0,1 g.

Quy cách đóng gói:

Hộp 1 tuýp x 5 g.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

zChỉ định:

Trị các bệnh nấm ngoài da và niêm mạc (Candida, Trichophyton rubrum, T. mentagrophytes, Epidermophyton floccosum, Malassezia furfur…): Lang ben, nấm da chân, nấm da thân.

Liều dùng và cách dùng:

– Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.

– Viêm da bã nhờn: Bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh.

– Nấm da chân: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.

Chống chỉ định: Mẫn cảm với ketoconazol.

Thận trọng:

– Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

– Khi không có dấu hiệu và triệu chứng bệnh lý.

– Không bôi thuốc vào vùng niêm mạc như ở mắt, miệng hay âm đạo có thể gây kích ứng. Tương tác thuốc:

Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông  báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Thời kì mang thai:
  • Ketoconazol gây quái thai ở chuột (dính ngón và thiếu ngón) ở liều 80mg/kg/ngày (gấp 10 lần liều uống tối đa khuyên dùng cho người).
  • Ketoconazol qua được nhau thai, nhưng còn chưa có những nghiên cứu đầy đủ ở người. Thuốc chỉ dùng cho người mang thai khi lợi ích điều trị xác đáng hơn các nguy cơ có thể gây ra cho thai nhi.
  • Thời kì cho con bú:

Thuốc có thể tiết vào sữa, do đó người mẹ đang điều trị với ketoconazol không nên cho con bú.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.

Tác dụng không mong muốn:

  • Đôi khi có cảm giác nóng rát hoặc kích ứng da.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng quá liều và cách xử trí:

Khi xảy ra quá liều, phải ngưng dùng thuốc và dùng các biện pháp chữa trị triệu chứng thích hợp.

Các đặc tính dược lực học:

  • Ketoconazol là thuốc chống nấm có phổ rộng, tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh như Candida spp, Blaslomyces dermatitidis, Coccidioides immitis, Epidermophyton floccosum, Hisloplasma capsulalum. Ngoài ra thuốc còn tác dụng trên một vài vi khuẩn gram dương.
  • Cũng như các dẫn chất azol chống nấm khác, ketoconazol ức chế hoạt tính của cytochrom P450 là hệ enzym cần thiết cho quá trình khử methyl các 14 alpha-methyl-sterol thành ergosterol là sterol chính của màng tế bào nấm , lượng ergosterol bị giảm làm thay đổi tính thấm và chức năng của màng tế bào nấm.

Các đặc tính dược động học:

  • Kem bôi da thấm qua lớp biểu bì tạo tác dụng trị liệu tại chỗ nơi bị nhiễm nấm. Trên nấm Candida ức chế sự biến đổi từ dạng bào tử chồi thành thể sợi là dạng gây bệnh. Một phần thuốc có tác dụng toàn thân do thâm nhập vào tĩnh mạch.
  • không có hoạt tính qua quá trình oxy hóa và thoái giáng vòng imidazol và piperazin, quá trình O-dealkyl oxy hóa và hydroxyd hóa nhân thơm. Con đường chính thải trừ thuốc và các chất của nó chuyển hóa qua mật rồi vào phân.

Sản phẩm khác

Hóa dược

SMECGIM

Hóa dược

ACECYST

Dùng ngoài - Phụ khoa

TODERGIM

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

OXY GIÀ 10TT

Hóa dược

AGICLARI 500

Kháng viêm

BUTOCOX 750

Hóa dược

GENTRITASON

Nơi nhập dữ liệu

Hóa dược

NATRI CLORID 0,9%

Hóa dược

AGIVITAMIN B1

Hóa dược

AGIOSMIN

Hóa dược

ARBOSNEW 50

Hóa dược

AGIDEXCLO

Dùng ngoài - Phụ khoa

METHOCYLAT

Hóa dược

MAGALTAB

Hóa dược

AGITRO 500

Hóa dược

ACEGOI

Hóa dược

SPAS-AGI 60

Hóa dược

AGITAFIL 20

Hóa dược

GYSUDO

Hóa dược

GEL-APHOS

Hóa dược

AGIDORIN

Hóa dược

AGICLOVIR 5%

Hóa dược

ANTIDARTRE

Vitamin - Khoáng chất

AGI-VITA C

Hóa dược

MAGISIX

Vitamin - Khoáng chất

VIT PP

Hóa dược

ZINC 10

Hóa dược

AGIRENYL

Hóa dược

CỒN 70

Hóa dược

TOPEZONIS 50

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?