Skip to content
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARMCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
Hóa dược / Tiêu hóa & chuyển hóa

GEL-APHOS

Thành phần: Mỗi gói 20 g chứa:

Gel Nhôm phosphat 20% 12,38 g
(tương đương Aluminium phosphat 2,476 g)

Quy cách đóng gói:

Hộp 20 gói x 20 g.

LIÊN HỆ MUA HÀNG HOẶC CẦN TƯ VẤN

Mục sản phẩm
  • Dược liệu
  • Hóa dược
    • Chống đái tháo đường
    • Cơ - Xương - Khớp
    • Dùng ngoài - Phụ khoa
    • Giảm đau - Hạ nhiệt
    • Hô hấp
    • Kháng histamin
    • Kháng sinh
    • Kháng viêm
    • Kháng virus – Kháng nấm – Kháng ký sinh trùng
    • Sinh dục - Tiết niệu
    • Thần kinh
    • Thuốc làm bền mao mạch
    • Tiêu hóa & chuyển hóa
    • Tim mạch
    • Vitamin - Khoáng chất
  • Mỹ phẩm
  • Thiết bị y tế
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mô tả

Chỉ định:

  • Viêm dạ dày cấp và mãn.
  • Loét dạ dày – tá tràng.
  • Thoát vị khe thực quản.
  • Hồi lưu dạ dày – thực quản và các biến chứng (viêm thực quản).
  • Cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu.

Liều dùng và cách dùng:

Người lớn: 1 – 2 gói, 2 – 3 lần trong ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước.

  • Thoát vị khe thực quản, hồi lưu dạ dày-thực quản, viêm thực quản: Sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ.
  • Bệnh lý loét: 1 – 2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói).
  • Viêm dạ dày, khó tiêu: Trước bữa ăn.

Trẻ em:

  • Dưới 6 tháng: 1/4 gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cữ ăn.
  • Trên 6 tháng: 1/2 gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cữ ăn.

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho những bệnh nhân bị suy thận nặng mãn tính do Aluminium phosphat không làm giảm phosphat trong máu.
  • Mẫn cảm với các thành phần có trong thuốc.

Thận trọng:

Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.

Tương tác thuốc:

  • Thận trọng khi phối hợp:

Thuốc kháng khuẩn (cyclines; fluoroquinolones; thuốc kháng lao: ethambutol và isoniazid; lincosanid); kháng histamin H2; atenolol, metoprolol, propranolol; chloroquin; diflunisal; digoxin; diphosphonat; sodium fluorid; prednisolon và dexamethason; indometacin; kayexalat; ketoconazol; thuốc an thần nhóm phenothiazin; penicillamin; muối sắt. Người ta thấy rằng sự hấp thu các thuốc này bị giảm khi được sử dụng đồng thời bằng đường uống. Do thận trọng, nên uống các thuốc kháng acid cách xa các thuốc khác, trên 2 giờ nếu có thể và 4 giờ đối với fluoroquinolones.

  • Lưu ý khi phối hợp:

Lactitol: Giảm sự acid hóa phân. Không phối hợp trong trường hợp bị bệnh não xơ gan.

Salicylat: Tăng bài tiết các salicylat qua thận do kiềm hóa nước tiểu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai, nhưng nên tránh dùng liều cao kéo dài.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn:

  • Có thể bị bón, nhất là ở người bệnh liệt giường – người lớn tuổi. Nên bổ sung nước cho bệnh nhân trong trường hợp này. Tuy nhiên, với công thức hiện nay có bổ sung dung dịch sorbitol 70%, nên tình trạng táo bón đã được khắc phục.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Các đặc tính dược lực học:

Aluminium phosphat là thuốc kháng acid.

Tác dụng:

  • Aluminium phosphat được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hoà. Gel dạng keo tạo thành một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hoá. Lớp màng bảo vệ gồm Aluminium phosphat phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại tác động bên ngoài và làm người bệnh dễ chịu ngay.
  • Các nghiên cứu in vitro với liều duy nhất theo phương pháp Vatier.
  • Khả năng kháng acid toàn phần (chuẩn độ ở pH 1): 38,8 mmol ion H+
  • Cơ chế tác động:

Khả năng trung hòa (tăng pH): 10%.

Khả năng đệm (duy trì một pH cố định): 90% ở pH 1,6.

  • Khả năng bảo vệ về mặt lý thuyết:

Từ pH1 đến pH2: 15,8 mmol ion H+ ở liều duy nhất.

Từ pH1 đến pH3: 36,5 mmol ion H+ ở liều duy nhất.

  • Tốc độ giải phóng khả năng kháng acid về mặt lý thuyết: 80 – 100% trong 30 phút.
  • Aluminium phosphat không có tác dụng cản tia X.
  • Aluminium phosphat không tan trong nước, không thu phosphat từ thức ăn và do đó không gây mất phosphore.

Các đặc tính dược động học:

  • Hấp thu: Aluminium phosphat không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid – kiềm của cơ thể. Aluminium phosphat hòa tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thành nhôm clorid và nước. Ngoài việc tạo nhôm clorid, Aluminium phosphat còn tạo acid phosphoric. Khoảng 17 đến 30% lượng nhôm clorid tạo thành được hấp thu và nhanh chóng được thận đào thải.
  • Thải trừ: Aluminium phosphat được đào thải qua phân.

Quá liều và cách xử trí:

Khi xảy ra quá liều, phải ngưng dùng thuốc và dùng các biện pháp chữa trị triệu chứng thích hợp.

Sản phẩm khác

Hóa dược

AGIFAMCIN 300

Hóa dược

AGINFOLIX 5

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGITRITINE 100

Hóa dược

AGIMOTI® (Viên nén)

Hóa dược

AGITRITINE® 200

Tiêu hóa & chuyển hóa

MOGASTIC 80

Hóa dược

AGIHISTINE 16

Hóa dược

LOPERAMID

Hóa dược

ITOPAGI

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIREMID®100

Hóa dược

RABEPAGI®20

Hóa dược

AG-OME® (Viên Bao Phim)

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGINTIDIN®400

Tiêu hóa & chuyển hóa

URDOC 100

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI®

Hóa dược

SPAS-AGI® 60 (Viên nang cứng)

Tiêu hóa & chuyển hóa

ALUMAG®-S

Hóa dược

RACEDAGIM 100 (VIÊN NANG)

Hóa dược

PANTAGI®

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMOTI S

Tiêu hóa & chuyển hóa

AGIMEPZOL 20

Hóa dược

MAGALTAB

Tiêu hóa & chuyển hóa

RABEPAGI 10

Hóa dược

ACEGOI

Hóa dược

AG-OME

Hóa dược

AGIOSMIN

Nơi nhập dữ liệu

Tiêu hóa & chuyển hóa

CBISPASMO®

Hóa dược

ACECYST

Tiêu hóa & chuyển hóa

NIZTAHIS 150

Hóa dược

AGIDEXCLO

Copyright © AGIMEXPHARM PHARMACEUTICAL JSC. All rights reserved.
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử công ty
    • Giá trị cốt lõi
    • Tầm nhìn – Sứ mệnh
    • Nhà máy sản xuất
    • Chứng nhận – Thành tựu
  • DỊCH VỤ
    • Phát triển sản phẩm
    • Đăng ký lưu hành
    • Hợp tác sản xuất
  • TIN TỨC
    • Tin nội bộ
    • Góc báo chí
    • Kiến thức y dược
  • CỔ ĐÔNG
  • HÓA ĐƠN
  • TUYỂN DỤNG
  • LIÊN HỆ

Đăng nhập

Quên mật khẩu?